Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 cánh diều cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn Địa lí 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Tính ẩm của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng lượng mưa năm là:
- Trên 1 000 mm/năm.
- Trên 1 500 mm/năm.
- Từ 1 500 – 2 000 mm/ năm.
- từ 2 000 – 3 000 năm.
Câu 2 (0,25 điểm). Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động gió mùa ở nước ta?
- Miền Bắc chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh từ phía Bắc di chuyển xuống nước ta tạo nên một mùa đông lạnh.
- Mùa hạ nước ta chủ yếu chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đem lại thời tiết mưa nhiều.
- Gió mùa Tây Nam kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới gây mưa cho cả miền Bắc và miền Nam.
- Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào chịu ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc có hướng đông bắc tạo nên một mùa đông lạnh.
Câu 3 (0,25 điểm). Sự phân mùa của khí hậu nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
- Bức xạ từ Mặt Trời tới.
- Hai lần mặt Trời lên thiên đỉnh.
- Hoạt động của gió mùa.
- Sự phân bố lượng mưa theo mùa.
Câu 4 (0,25 điểm). Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính:
- Hướng tây bắc – đông nam, tây – đông và hướng vòng cung.
- Hướng đông bắc – tây nam, tây – đông và hướng vòng cung.
- Hướng tây bắc – đông nam, tây – đông.
- Hướng tây bắc – đông nam, bắc – nam và hướng vòng cung.
Câu 5 (0,25 điểm). Phát biểu nào dưới đây không đúng về đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, chế độ dòng chảy của sông phân hai mùa rõ rệt.
- Sông ngòi nhiều nước, có lượng phù sa lớn.
- Mạng lưới sông ngòi thưa thớt, chế độ dòng chảy của sông ổn định quanh năm.
- Chế độ nước sông có hai mùa là mùa lũ và mùa cạn.
Câu 6 (0,25 điểm). Đối với nông nghiệp, hồ, đầm nước ngọt có giá trị:
- nguồn cung cấp nước cho trồng trọt và chăn nuôi.
- địa bàn để nuôi trồng, đánh bắt thủy sản nước ngọt, nước lợ và nước mặn.
- nguồn cung cấp nước cho trồng trọt.
- nguồn cung cấp nước cho chăn nuôi.
Câu 7 (0,25 điểm). Tác động của biến đổi khí hậu đến khí hậu là:
- Nhiệt độ không khí trung bình năm có xu thế gia tăng, các hiện tượng thời tiết cực đoan có xu thế mạnh lên về cường độ.
- Nhiệt độ không khí trung bình năm có xu thế gia tăng, mực nước biển dâng.
- Nhiệt độ không khí trung bình năm tăng; lũ quét, ngập lụt ngày càng mạnh hơn.
- Nhiệt độ không khí trung bình năm tăng xâm nhập mặn gia tăng về phạm vi.
Câu 8 (0,25 điểm). Ý nào sau đây đúng về tác động của biến đổi khí hậu tới sông ngòi nước ta?
- Vào mùa lũ, lượng nước sông giảm mạnh.
- Vào mùa cạn, lượng nước sông tăng.
- Biến đổi khí hậu làm chế độ nước sông thay đổi thất thường.
- Biến đổi khí hậu làm lưu lượng nước sông giảm mạnh.
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Hãy trình bày tác động của biến đổi khí hậu đến thủy văn nước ta.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Tổng lượng mưa năm và độ ẩm không khí trung bình năm tại một số địa điểm ở Việt Nam
Địa điểm |
Tổng lượng mưa năm (mm) |
Độ ẩm không khí trung bình năm (%) |
Hà Nội |
1 668 |
82,0 |
Huế |
2 886 |
83,2 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1 863 |
78,0 |
Hãy so sánh, nhận xét về tổng lượng mưa và độ ẩm không khí của ba địa điểm trên. Giải thích.
Câu 3 (0,5 điểm). Có nhận định cho rằng: “Sông ngòi là hàm số của khí hậu trên một nền cảnh quan nhất định”. Em có đồng ý với nhận định đó không? Vì sao?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Tên bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM |
|||||||||||
Bài 5. Khí hậu Việt Nam |
1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
1,75 |
|||||
Bài 6. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu |
0 |
0 |
0 |
||||||||
Bài 7. Thủy văn Việt Nam |
1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
1,25 |
|||||
Bài 8. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam |
1 |
2 |
2 |
1 |
2,0 |
||||||
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
6 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
8 |
3 |
5,0 |
Điểm số |
0,5 |
1,5 |
1,5 |
0 |
0 |
1,0 |
0 |
0,5 |
2,0 |
3,0 |
5,0 |
Tổng số điểm |
2,0 điểm 20% |
1,5 điểm 15% |
1,0 điểm 10% |
0,5 điểm 5% |
5,0 điểm 50 % |
5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM |
||||||
1. Khí hậu Việt Nam |
Nhận biết |
Nhận biết được tổng lượng mưa năm của khí hậu Việt Nam. |
1 |
C1 |
||
Thông hiểu |
- Tìm phát biểu không đúng về hoạt động gió mùa ở nước ta. - Tìm nguyên nhân tạo nên sự phân mùa của khí hậu nước ta. |
1 1 |
C2 C3 |
|||
Vận dụng |
Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi. |
1 |
C2 (TL) |
|||
Vận dụng cao |
||||||
2. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ khí hậu |
Nhận biết |
|||||
Thông hiểu |
||||||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
||||||
3. Thủy văn Việt Nam |
Nhận biết |
Nhận biết các hướng chảy chính của sông ngòi nước ta. |
1 |
C4 |
||
Thông hiểu |
- Tìm phát biểu không đúng về đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. - Tìm hiểu giá trị của các hồ, đầm đối với nông nghiệp. |
1 1 |
C5 C6 |
|||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. |
1 |
C3 (TL) |
|||
4. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam |
Nhận biết |
Nhận biết và nêu tác động của biến đổi khí hậu đến thủy văn ở nước ta. |
1 |
C1 (TL) |
||
Thông hiểu |
- Tìm hiểu tác động của biến đổi khí hậu đến khí hậu. - Tìm phát biểu đúng về tác động của biến đổi khí hậu tới sông ngòi nước ta. |
1 1 |
C7 C8 |
|||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |