Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 1 môn Địa lí 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Cán cân bức xạ trên toàn lãnh thổ Việt Nam luôn:
A. Dương
B. Âm
C. Âm vào các tháng mùa đông và dương vào các tháng mùa hè
D. Âm vào các tháng mùa hè và dương vào các tháng mùa đông
Câu 2 (0,25 điểm). Nước ta có bao nhiêu con sông dài trên 10 km?
A. Hơn 230
B. Hơn 2300
C. Hơn 23000
D. Hơn 230 000
Câu 3 (0,25 điểm). Câu nào sau đây không đúng về tác động của biến đổi khí hậu đối với thuỷ văn nước ta?
A. Biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng lũ lụt, sạt lở bờ sông trong mùa lũ
B. Biến đổi khí hậu khiến hạn hán kéo dài ở nhiều vùng trên cả nước
C. Biến đổi khí hậu làm gia tăng tình trạng nhiễm mặn ở các đồng bằng ven biển trong mùa cạn.
D. Biến đổi khí hậu làm mực nước biển tăng lên. Tính trung bình, mực nước tại các trạm hải văn ven biển nước ta có xu thế tăng khoảng 27.4 mm/năm.
Câu 4 (0,25 điểm). Lượng bức xạ tổng cộng ở nước ta như thế nào?
A. Rất nhỏ
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Lớn
Câu 5 (0,25 điểm). Dọc bờ biển nước ta, trung bình khoảng bao nhiêu km thì lại có một cửa sông?
A. 2 km
B. 20 km
C. 200 km
D. 2000 km
Câu 6 (0,25 điểm). Câu nào sau đây không đúng về tác động của biến đổi khí hậu đối khí hậu nước ta?
A. Số cơn bão mạnh có xu hướng tăng, diễn biến bất thường về thời gian, tần suất và phạm vi hoạt động.
B. Hạn hán, lũ lụt xuất hiện nhiều và khắc nghiệt hơn.
C. Mưa lớn và lũ lụt xảy ra ở nhiều nơi nhưng rét đậm và rét hại lại không còn xuất hiện nữa.
D. Số ngày nắng nóng có xu hướng tăng trên cả nước.
Câu 7 (0,25 điểm). Bảng sau đây thể hiện điều gì?
A. Mức chênh lệch nhiệt độ trung bình của từng giai đoạn so với nhiệt độ trung bình 60 năm (1958 – 2018) trên thế giới.
B. Mức chênh lệch nhiệt độ trung bình của từng giai đoạn so với nhiệt độ trung bình 60 năm (1958 – 2018) ở Việt Nam
C. Tốc độ gia tăng nhiệt độ trung bình mỗi năm từ 1958 – 2018 trên thế giới
D. Tốc độ gia tăng nhiệt độ trung bình mỗi năm từ 1958 – 2018 ở Việt Nam
Câu 8 (0,25 điểm). Sông Hồng có chiều dài là bao nhiêu?
A. Chiều dài của dòng chính là 1 126 km, trong đó đoạn chảy trên lãnh thổ nước ta có chiều dài 556 km
B. Chiều dài của dòng chính là 2 126 km, trong đó đoạn chảy trên lãnh thổ nước ta có chiều dài 665 km
C. Chiều dài của dòng chính là 3 750 km, trong đó đoạn chảy trên lãnh thổ nước ta có chiều dài 1 452 km
D. Chiều dài của dòng chính là 4 750 km, trong đó đoạn chảy trên lãnh thổ nước ta có chiều dài 2 452 km
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em hãy trình bày biểu hiện của gió mùa ở nước ta.
Câu 2. (1,0 điểm): Phân tích đặc điểm của mạng lưới sông ngòi nước ta.
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy giải thích vì sao, nước ta lại là một trong những quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề của biến đổi khí hậu gây ra?
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | |||||||||||
Bài 5. Khí hậu Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 7. Thủy văn Việt Nam | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1,75 | |||||
Bài 8. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 3 | 1 | 3 | 1 | 1,25 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Khí hậu Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được cân bằng nhiệt ở nước ta. Trình bày được biểu hiện của khí hậu phân hoá đa dạng ở nước ta | 1 | 1 | C1 | C1 |
Thông hiểu | Chỉ ra được lượng bức xạ mặt trời ở nước ta | 1 | C4 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
2. Thủy văn Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được số lượng sông trên 10km ở nước ta | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được khoảng cách trung bình các cửa sông nước ta. Đưa ra được chiều dài sông Hồng | 2 | C5, 8 | |||
Vận dụng | Đưa ra được đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | ||||||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | - đưa ra được tác động của biến đổi khí hậu đối với thuỷ văn. - Đưa ra được tác động của biến đổi khí hậu dến với nước ta. - Đưa ra được biến đổi nhiệt độ do biến đổi khí hậu gây ra | 3 | C3, 6, 7 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Đưa ra được nguyên nhân nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của biến đổi khí hậu | 1 | C3 |