Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 1 môn Địa lí 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Số ngày nắng nóng có xu thế tăng lên bao nhiêu trên phạm vi cả nước?
A. 3 – 5 ngày/quý
B. 3 – 5 ngày/năm
C. 3 – 5 ngày/thập kỉ
D. 3 – 5 ngày/thế kỉ
Câu 2 (0,25 điểm). Mạng lưới sông ngòi nước ta:
A. Dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước.
B. Phân bố dày đặc ở Nam Bộ nhưng thưa thớt ở các vùng khác.
C. Thưa thớt, không đồng đều trên khắp cả nước
D. Chỉ tập trung phân bố ở khu vực miền Trung.
Câu 3 (0,25 điểm). Nhiệt độ nước ta tăng dần:
A. Từ bắc vào nam
B. Từ nam ra bắc
C. Từ đông sang tây
D. Từ tây sang đông
Câu 4 (0,25 điểm). Vùng chuyên canh cây chè ở đâu?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 5 (0,25 điểm). Đâu không phải một hồ, đầm tự nhiên?
A. Hồ Tây
B. Hồ Lắk
C. Đầm Thị Nại
D. Hồ Hoà Bình
Câu 6 (0,25 điểm). Giải pháp “thích ứng với biến đổi khí hậu” cần hiểu như thế nào?
A. Tất cả những hoạt động của con người được điều chỉnh để thích nghi và tăng cường khả năng chống chịu trước tác động của biến đổi khí hậu, đồng thời khai thác những mặt thuận lợi của nó
B. Tất cả những hoạt động của con người được điều chỉnh để đối phó với biến đổi khí hậu, đập tan những nơi chủ chốt gây ra biến đổi khí hậu.
C. Con người cần phải luyện tập các bài tập về cơ bắp, thể lực,… để tăng cường khả năng chống chịu trước sự khắc nghiệt ngày càng cao của khí hậu.
D. Con người phải thích ứng với thời tiết.
Câu 7 (0,25 điểm). Đâu không phải một điểm du lịch nổi tiếng ở nước ta?
A. Tam Đảo
B. Sa Pa
C. Đà Lạt
D. Hậu Lộc
Câu 8 (0,25 điểm). Vì sao chế độ dòng chảy sông ngòi của nước ta phụ thuộc vào chế độ mưa, với hai mùa rõ rệt là mùa lũ tương ứng với mùa mưa và mùa cạn tương ứng với mùa khô?
A. Vì lượng mưa trên sông lớn hơn nhiều so với trên đất
B. Vì nguồn cung cấp nước sông chủ yếu là nước mưa
C. Vì nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Vì nước ta có nhiều cửa sông đổ ra biển.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Giải thích vì sao khí hậu nước ta có sự phân hoá đa dạng?
Câu 2. (1,0 điểm): Em hãy phân tích vai trò của hồ, đầm đối với sản xuất và sinh hoạt.
Câu 3. (0,5 điểm): Theo em, nguyên nhân nào gây ra hiện tưởng lũ ống tại khu vực miền Trung nước ta.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | |||||||||||
Bài 5. Khí hậu Việt Nam | 1 | 3 | 3 | 1 | 2,25 | ||||||
Bài 7. Thủy văn Việt Nam | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1,75 | |||||
Bài 8. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Khí hậu Việt Nam | Nhận biết | Trình bày được khí hậu phân hoá đa dạng của nước ta | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được nhiệt độ nước ta. - Đưa ra được vùng chuyên canh chè ở nước ta. - Đưa ra được đâu không phải địa điểm du lịch nổi tiếng | 3 | C3, 4, 7 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
2. Thủy văn Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được hồ tự nhiên ở nước ta. - Đưa ra được chế độ nước sông ở nước ta | 2 | C5, 8 | |||
Vận dụng | Vai trò của hồ đầm đối với sinh hoạt và sản xuất | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | ||||||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được số ngày nắng nóng tăng lên hàng năm | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Biết được giải pháp ứng phó với Biến đổi khí hậu | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Đưa ra được nguyên nhân gây lũ ống, lũ quét ở nước ta | 1 | C3 |