Đề thi cuối kì 1 địa lí 8 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 8 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 1 môn Địa lí 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Vào mùa đông, một số vùng núi ở miền khí hậu phía Bắc có thể xuất hiện tuyết rơi, nhất là trên :
A. Các đỉnh núi cao của dãy Hoàng Liên Sơn
B. Các đỉnh núi cao của dãy Ngọc Linh
C. Núi Bà Đen
D. Núi Bà Rá
Câu 2 (0,25 điểm). Câu nào sau đây không đúng?
A. Hồ Ba Bể là hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam.
B. Hồ Dầu Tiếng là một trong những hồ nhân tạo lớn ở Đông Nam Á.
C. Hồ Hoà Bình là công trình chứa nước cho nhà máy thuỷ điện lớn thứ nhất ở Việt Nam.
D. Hồ, đầm có ý nghĩa đối với bảo vệ môi trường: giúp điều hoà khí hậu địa phương, là môi trường sống của nhiều sinh vật dưới nước, góp phần bảo vệ đa dạng sinh học,...
Câu 3 (0,25 điểm). Trong giai đoạn 1958 – 2018, biến đổi khí hậu làm lượng mưa trung bình năm của cả nước:
A. Tăng lên liên tục
B. Giảm xuống liên tục
C. Điều hoà, ổn định
D. Có nhiều biến động
Câu 4 (0,25 điểm). Hoạt động trồng trọt ở nước ta diễn ra như thế nào và có những hình thức canh tác gì?
A. Diễn ra chủ yếu vào mùa hè, cây cối dễ sinh trưởng và phát triển nhanh chóng; hình thức canh tác chính là luân canh.
B. Có hai vụ mùa, hình thức canh tác chính là độc canh.
C. Tập trung từ tháng 3 đến tháng 12, có nhiều hình thức canh tác như xen canh, luân canh, gối vụ,…
D. Diễn ra quanh năm, có nhiều hình thức canh tác như xen canh, luân canh, gối vụ,…
Câu 5 (0,25 điểm). Vì sao việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông để đáp ứng nhu cầu cho cộng đồng dân cư là rất quan trọng?
A. Vì tài nguyên nước ở các lưu vực sông có thể được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau.
B. Vì sông ngòi sinh ra là để phục vụ cho con người.
C. Vì tài nguyên nước ở lưu vực sông chịu tác động của đặc điểm địa hình.
D. Vì tài nguyên lưu vực sông có hạn.
Câu 6 (0,25 điểm). Giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu nào sau đây không đúng?
A. Ngắn hạn: sử dụng tối thiểu nguồn lực sẵn có ứng phó biến đổi khí hậu.
B. Dài hạn: phát triển nguồn lực mới để ứng phó lâu dài với biến đổi khí hậu.
C. Địa phương: trồng cây phù hợp, nâng cao nhận thức người dân về biến đổi khí hậu,...
D. Quốc gia: xây dựng kè biển, kênh mương để hạn chế xâm nhập mặn và thoát lũ,...
Câu 7 (0,25 điểm). Biến đổi khí hậu tác động đến sông ngòi như thế nào vào mùa lũ?
A. Khiến cho nước lũ không còn tăng nhanh như trước kia nữa.
B. Lượng nước tăng nhanh ở các dòng sông, gây sạt lở lớn hai bên bờ sông và ngập úng trên diện rộng
C. Làm cho các loài sinh vật dưới nước chết hết.
D. Làm cho lũ giảm đi
Câu 8 (0,25 điểm). Câu nào sau đây không đúng?
A. Mùa lũ kéo dài 7 – 8 tháng, chiếm 70 – 80% tổng lượng nước cả năm, có xu hướng chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Sông ngòi miền núi vào mùa lũ có lượng nước lớn, mực nước dâng nhanh và cao.
C. Mùa cạn thường kéo dài hơn mùa lũ, trung bình 7 – 8 tháng, chiếm 20 – 30% tổng lượng nước cả năm.
D. Nam Trung Bộ vào mùa cạn, một số sông có mực nước xuống rất thấp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Chứng minh sự phân hoá đa dạng của khí hậu theo độ cao, lấy ví dụ.
Câu 2. (1,0 điểm): Em hãy phân tích được vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và đời sống.
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy đưa ra những hành động để ứng phó với biến đổi khí hậu ở nước ta.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | |||||||||||
Bài 5. Khí hậu Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 7. Thủy văn Việt Nam | 3 | 1 | 3 | 1 | 1,75 | ||||||
Bài 8. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 1,25 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHƯƠNG 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT NAM | ||||||
1. Khí hậu Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được khu vực có thể có tuyết rơi ở nước ta. Trình bày được đặc điểm về phân hoá theo độ cao | 1 | 1 | C1 | C1 |
Thông hiểu | Chỉ ra được thời gian hoạt động trồng trọt ở nước ta được thực hiện | 1 | C4 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
2. Thủy văn Việt Nam | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | - Đưa ra được phát biểu đúng. - Đưa ra được vấn đề cần sử dụng hợp lí tài nguyên nước khu vực cửa sông. - Chỉ ra được phát biểu đúng về nguồn nước | 3 | C2, 5, 8 | |||
Vận dụng | Đưa ra được vai trò của nước ngầm | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | ||||||
3. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam | Nhận biết | Nhận biết được nhiệt độ khi biến đổi khí hậu diễn ra | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu không phải giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. - Đưa ra được biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến lượng nước sông ngòi | 2 | C6, 7 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Đưa ra được những hành đồng ứng phó với biến đổi khí hậu | 1 | C3 |