Đề thi cuối kì 1 địa lí 9 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Bắc Trung Bộ.
D. các nước Trung Quốc, Lào.
Câu 2. Tính đến năm 2021, nước ta có bao nhiêu tuyến cáp quang biển kết nối đi quốc tế?
A. 5 tuyến.
B. 6 tuyến.
C. 7 tuyến.
D. 8 tuyến.
Câu 3. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là:
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
Câu 4. Đâu không phải đặc điểm các mỏ khoáng sản nước ta?
A. Quy mô rộng lớn, kéo dài từ Bắc vào Nam.
B. Quy mô nhỏ, chủ yếu thuận lợi cho phát triển công nghiệp địa phương.
C. Nhiều loại khoáng sản được khai thác đã suy giảm đáng kể về trữ lượng.
D. Ngành công nghiệp nước ta phải thay đổi để phù hợp với nguồn nguyên liệu mới.
Câu 5. Nông nghiệp thông minh có cách gọi khác là gì?
A. Nông nghiệp công nghệ cao.
B. Nông nghiệp 4.0.
C. Nông nghiệp tuần hoàn.
D. Nông nghiệp xanh.
Câu 6. Đâu không phải là đặc điểm về địa hình và đất ở nước ta?
A. Có 3/4 là diện tích là đồi núi, 1/4 diện tích là đồng bằng.
B. Khu vực đồi núi chủ yếu là đất feralit.
C. Có ba châu thổ lớn.
D. Đồng bằng chủ yếu là đất phù sa.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn.
B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp.
C. Có tác phong công nghiệp cao.
D. Chất lượng ngày càng nâng lên.
Câu 8. Quần cư thành thị ở nước ta có chức năng gì?
A. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
B. Là trung tâm hành chính và văn hóa.
C. Là trung tâm khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
D. Là trung tâm kinh tế, chính trị.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế của vùng.
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao, nước ta lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ các ngành của giao thông vận tải?
Câu 3 (0,5 điểm). Để bảo vệ tài nguyên rừng, chính phủ nước ta đã có những chính sách gì?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | ||||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | 1 | |||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 | 1 | ||||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | 1 | |||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 7. Thưc hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính | 1 | |||||||
Bài 8: Dịch vụ | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1a | 1 | 1b | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | ||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết được chức năng của quần cư thành thị | 1 | C8 | ||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta | 1 | C7 | ||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm địa hình và đất ở nước ta | 1 | C6 | ||
Vận dụng cao | Đưa ra được các biện pháp để bảo rừng ở nước ta | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được nền nông nghiệp thông minh là nền nông nghiệp 4.0 | 1 | C5 | ||
Bài 6: Công nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được đặc điểm của các mỏ khoáng sản ở nước ta | 1 | C4 | ||
Bài 7. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính | Nhận biết | Nhận biết được các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta | 1 | C3 | ||
Bài 8: Dịch vụ | Nhận biết | Nhận biết được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. | C2 | |||
Vận dụng | Giải thích được tiềm năng để phát triển ngành giao thông vận tải ở nước ta | 1 | C2 (TL) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ của vùng. | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được vị trí địa lí của khu vực Trung du và miền núi Bắc bộ. - Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ ảnh hướng đến sự phát triển kinh tế. | 1 | 1 | C1 | C1b (TL) |