Đề thi giữa kì 1 địa lí 9 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự phân bố dân cư theo không gian?
A. Vùng trung du và miền núi chiếm 19,3% dân số cả nước (năm 2021).
B. Năm 2021, các vùng có mật độ dân số cao là Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Hai thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D. Dân cư phân bố khác nhau giữa thành thị và nông thôn.
Câu 3. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất?
A. Đồi trung du.
B. Cao nguyên.
C. Thành thị.
D. Nông thôn.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn.
B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp.
C. Có tác phong công nghiệp cao.
D. Chất lượng ngày càng nâng lên.
Câu 5. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là:
A. hình thành các cánh đồng lớn.
B. sử dụng tối đa sức lao động.
C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.
D. tăng cường hợp tác sản xuất.
Câu 7. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu là do:
A. xa các nguồn nhiên liệu than.
B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
D. gây ô nhiễm môi trường.
Câu 8. Có bao nhiêu nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. 4 nhân tố.
B. 3 nhân tố.
C. 1 nhân tố.
D. 2 nhân tố.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày đặc điểm phân bố rừng ở nước ta.
b. Theo em, việc trồng rừng đem lại lợi ích gì cho chúng ta?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn ở Việt Nam?
Câu 3 (0,5 điểm). Để giải quyết vấn đề thiếu việc làm, theo em cần có những giải pháp nào?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | 1 | |||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | 1 | ||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 ý | 1 | 1 ý | |||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | 1 | 1 | ||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | Nhận biết | Nhận biết được vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta. | 1 | C1 | ||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung không đúng khi nói về phân bố dân cư theo không gian. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | So sánh và nêu sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn ở nước ta. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | Nhận biết | Nhận biết được vùng có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất nước ta. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | -Chỉ ra được đặc điểm không đúng với nguồn lao động của nước ta. -Nêu các biện pháp giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta. | 1 | 1 | C4 | C3 (TL) | |
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm phân bố rừng ở nước ta. | 1 | C1 ý a (TL) | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được vùng trồng cây ăn quả lớn nhất của nước ta. | 1 | C5 | |||
Vận dụng cao | Phân tích lợi ích của việc trồng rừng đối với sự phát triển của đất nước. | 1 | C1 ý b (TL) | |||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp . | 1 | C6 | ||
Bài 6: Công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải là nguyên nhân các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ít phát triển trong Nam. | 1 | C7 |