Đề thi giữa kì 2 địa lí 9 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: Địa lí 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồng bằng sông Hồng do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp?
A. Sông Hồng và Sông Đà.
B. Sông Hồng và Sông Mã.
C. Sông Hồng và Sông Thái Bình.
D. Sông Hồng và Sông Cả.
Câu 2. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh và thành phố?
A. 4 tỉnh và thành phố.
B. 8 tỉnh và thành phố.
C. 1 tỉnh và thành phố.
D. 7 tỉnh và thành phố.
Câu 3. Các cây công nghiệp hàng năm quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. mía, đỗ tương.
B. lạc, vừng.
C. bông, đay.
D. đay, thuốc lá.
Câu 4. Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Hoàng Sa, Trường Sa.
B. Trường Sa, Côn Sơn.
C. Hoàng Sa, Phú Quốc.
D. Côn Sơn, Bạch Long Vĩ.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của sa mạc hóa tới xã hội của vùng Ninh Thuận - Bình Thuận?
A. Suy thoái nguồn nước mặt và nước ngầm gây cạn kiệt nước sinh hoạt.
B. Phá hủy môi trường sinh kế của người dân, dẫn đến di cư tự phát.
C. Môi trường thủy sinh bị thu hẹp.
D. Xuất hiện dịch bệnh và thiếu lương thực.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao.
B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt.
D. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú.
Câu 7. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có đường hàng không nào?
A. Sân bay quốc tế Đà Lạt, Cần Thơ.
B. Sân bay quốc tế Nội Bài, Cát Bi.
C. Sân bay quốc tế Phú Quốc, Nội Bài.
D. Sân bay quốc tế Cần Thơ, Cát Bi.
Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Miền núi phía Tây là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
B. Mật độ dân số thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
D. Tỉ lệ hộ nghèo thấp hơn mức trung bình cả nước.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Em hãy trình bày đặc điểm của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Bắc Trung Bộ.
b) Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Bắc Trung Bộ đối với phát triển kinh tế.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày ảnh hưởng của dân cư đến sự phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy cho biết vì sao diện tích lúa ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 10: Vùng Đông bằng sông Hồng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 11: Thực hành. Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 1 | 1 | ||||||
Bài 12: Bắc Trung Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 13: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | |||||||
Bài 14: Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 10: Vùng Đông bằng sông Hồng | Nhận biết | Nhận biết được hệ thống sông bồi đắp cho đồng bằng sông Hồng | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra phát biểu không đúng về thế mạnh vùng đồng bằng sông Hồng | 1 | C6 | |||
Vận dụng | Ảnh hưởng của dân cư đến phát triển vùng đồng bằng sông Hồng | 1 | C2 | |||
Vận dụng cao | Giải thích được diện tích lúa của khu vực đồng bằng sông Hồng giảm | 1 | C3 | |||
Bài 11: Thực hành. Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biệt phạm vi vùng kinh tế trọng điểm phía bắc | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được các tuyến đường hàng không của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc | 1 | C7 | |||
Bài 12: Bắc Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được loại cây công nghiệp hàng năm của vùng. Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng | 1 | 1 | C3 | C1a |
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải đặc điểm về dân cư khu vực Bắc Trung Bộ. Đưa ra được ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế của vùng | 1 | 1 | C8 | C1b | |
Bài 13: Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí của 2 quần đảo xa bờ ở nước ta. | 1 | C4 | ||
Bài 14: Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận | Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải là ảnh hưởng của sa mạc hóa tới xã hội của vùng Ninh Thuận - Bình Thuận | 1 | C5 |