Đề thi giữa kì 1 địa lí 9 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vì sao đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc?
A. Địa hình bằng phẳng, cơ sở hạ tầng phát triển.
B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng
C. Chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. Diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào, tăng nhanh.
B. Trình độ cao chiếm ưu thế.
C. Phân bố không đều.
D. Thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 3. Hoạt động kinh tế chính của của quần cư nông thôn là:
A. Công nghiệp và dịch vụ.
B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
C. Dịch vụ.
D. Công nghiệp văn hóa.
Câu 4. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây lúa ở nước ta là:
A. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
B. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào.
C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khô thiếu nước.
D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.
Câu 5. Thủy sản được nuôi nhiều nhất ở nước ta là:
A. Tôm, cá.
B. Tôm, cua.
C. Cua, ngọc trai.
D. Trai ngọc, cá.
Câu 6. Đâu không phải là thuận lợi của mô hình kinh tế trang trại đem lại?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lúa, gạo.
B. Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
C. Giải quyết việc làm.
D. Tăng thu nhập cho lao động nông thôn.
Câu 7. Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau đây?
A. Cạn kiệt khoáng sản.
B. Ô nhiễm không khí.
C. Phá hủy tầng đất mặt.
D. Ô nhiễm nguồn nước.
Câu 8. Đâu không phải đặc điểm các mỏ khoáng sản nước ta?
A. Quy mô rộng lớn, kéo dài từ Bắc vào Nam.
B. Quy mô nhỏ, chủ yếu thuận lợi cho phát triển công nghiệp địa phương.
C. Nhiều loại khoáng sản được khai thác đã suy giảm đáng kể về trữ lượng.
D. Ngành công nghiệp nước ta phải thay đổi để phù hợp với nguồn nguyên liệu mới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ, khí tự nhiên ở nước ta.
b. Em hãy trình bày vai trò của nhân tố kinh tế - xã hội đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp ở nước ta.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta hiện nay.
Câu 3 (0,5 điểm). Để bảo vệ rừng chính phủ nước ta đã có những biện pháp gì?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | 1 | 1 | ||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | 1 | |||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | 1 | |||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1a | 2 | 1b | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | Nhận biết | Nhận biết được vì sao dân cư nước ta lại tập trung chủ yếu ở khu vực đồng bằng. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Vận dụng kĩ năng đã học giải thích được vì sao nước ta có sự thay đổi về cơ cấu dân số theo độ tuổi | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết được hoạt động kinh tế chính của quẩn cư nông thôn. | 1 | C3 | ||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm của nguồn lao động nước ta. | 1 | C2 | ||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Nhận biết | Nhận biết được loại thuỷ sản được nuôi trồng nhiều nhất ở nước ta. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được điều kiện tự nhên thuận lợi cho sự phát triển của cây lúa. | 1 | C4 | |||
Vận dụng cao | Giải thích và chỉ ra được các biện pháp để bảo vệ rừng ở nước ta. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải mặt thuận lợi của mô hình kinh tế trang trại đem lại | 1 | C6 | ||
Bài 6: Công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được sự phát triển và phân bố của công nghiệp khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên ở nước ta. | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được vấn đề môi trường khi sử dụng than trong sản xuất năng lượng. - Chỉ ra được đặc điểm của khoáng sản nước ta. - Chỉ ra được vai trò của các nhân tố kinh tế - xã hội đến sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp. | 2 | 1 | C7,8 | C1b (TL) |