Đề thi giữa kì 1 địa lí 9 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dân số Việt Nam đứng thứ ba Đông Nam Á sau các quốc gia nào sau đây?
A. Inđônêxia và Philippin.
B. Inđônêxia và Malaixia.
C. Indonesia và Thái Lan.
D. Inđônêxia và Mianma.
Câu 2. Quần cư thành thị ở nước ta có chức năng gì?
A. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
B. Là trung tâm hành chính và văn hóa.
C. Là trung tâm khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.
D. Là trung tâm kinh tế, chính trị.
Câu 3. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực:
A. công nghiệp.
B. thương mại.
C. du lịch.
D. nông nghiệp.
Câu 4. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do:
A. nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn.
B. nước ta có những bãi triều, đầm phá.
C. có nhiều đảo, vũng, vịnh.
D. có nhiều sông, hồ, suối, ao.
Câu 5. Định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp là:
A. hình thành các cánh đồng lớn.
B. sử dụng tối đa sức lao động.
C. ứng dụng mạnh mẽ công nghệ.
D. tăng cường hợp tác sản xuất.
Câu 6. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển dựa vào điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn vốn đầu tư lớn.
B. Cơ sở hạ tầng phục đồng bộ.
C. Nguồn lao động có trình độ cao.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 7. Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm:
A. quặng sắt, đá vôi.
B. crôm, quặng đồng.
C. than, dầu mỏ.
D. sét, đá vôi.
Câu 8. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta có xu hướng giảm không phải là do:
A. chính sách phát triển kinh tế.
B. xóa bỏ được các hủ tục lạc hậu.
C. thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. trình độ nhận thức của người dân dần được nâng cao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày đặc điểm phân bô các dân tộc Việt Nam.
b. Vì sao dân số nước ta lại có xu hướng già hoá nhanh?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao khu vực Đồng bằng sông Cửu Long lại thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao mật độ dân số nước ta tập trung đông ở khu vực thành thị?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | 1 | 1a | 1 | 1b | ||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | 1 | ||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | 1 | |||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 | 1 | ||||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | 1 | |||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 ý |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | Nhận biết | - Nhận biết được dân số nước ta. - Nhận biết được đặc điểm phân bố các dân tộc nước ta. | 1 | 1 | C1 | C1a (TL) |
Thông hiểu | Chỉ ra được sự gia tăng dân số tự nhiên nước ta. | 1 | C8 | |||
Vận dụng cao | Giải thích được xu hướng già hoá dân số ở nước ta. | 1 | C1b (TL) | |||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Thông hiểu | - Chỉ ra được chức năng của quần cư thành thị. - Chỉ ra được vì sao mật độ dân số lại tập trung đông khu vực thành thị. | 1 | 1 | C2 | C3 (TL) |
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | Nhận biết | Nhận biết được nguồn lao động nước ta có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. | 1 | C3 | ||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Thông hiểu | Chỉ ra được những điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thuỷ sản nước mặn ở nước ta. | 1 | C4 | ||
Vận dụng | Giải thích được khu vực Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi để nuôi trồng thuỷ sản. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được định hướng quan trọng để nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp . | 1 | C5 | ||
Bài 6: Công nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được các loại khoáng sản thuộc vật liệu xây dựng. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được những điều kiện để nước ta phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. | 1 | C6 |