Đề thi giữa kì 1 địa lí 9 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: Địa lí 9 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tỉ trọng cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng:

A. nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.

B. nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

C. nhóm 0-14 tuổi tăng, nhóm 15-59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

D. nhóm 0-14 tuổi giảm, nhóm 15-59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.

Câu 2. Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây?

A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập khu vực và quốc tế.

B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh.

D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 3. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất?

A. Đồi trung du.

B. Cao nguyên.

C. Thành thị.

D. Nông thôn.

Câu 4. Quần cư nông thôn có chức năng gì?

A. Là trung tâm khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.

B. Là trung tâm hành chính và văn hóa.

C. Là trung tâm kinh tế, chính trị. 

D. Là trung tâm chính trị, hành chính, kinh tế, văn hóa, khoa học – công nghệ, đầu mối giao thông.

Câu 5. Hai loại quần cư chủ yếu ở Việt Nam khác nhau về:

A. Mật độ dân số, ngành nghề chính, pháp luật. 

B. Lối sống, đời sống kinh tế, mật độ nhà ở. 

C. Chức năng, hoạt động, kinh tế, mật độ dân số, kiến trúc cảnh quan. 

D. Tỉ lệ người sống tại quần cư, đời sống kinh tế - xã hội, hệ thống thị tộc (dòng dõi).

Câu 6. Cây lương thực chính của nước ta là:

A. Gạo.

B. Khoai mì.

C. Ngô.

D. Bông.

Câu 7. Hình thức chăn nuôi gia cầm phổ biến nhất hiện nay là:

A. bán chuồng trại.

B. tập trung công nghiệp.

C. chăn thả.

D. chuồng trại.

Câu 8. Dầu thô được khai thác chủ yếu ở thềm lục địa.

A. phía bắc.

B. phía nam.

C. quần đảo Trường Sa.

D. đảo Lý Sơn.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm).

a. Em hãy trình bày các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của nông nghiệp.

b. Vì sao khu vực đồng bằng sông Hồng nước ta lại có thể trồng các loại nông sản của vùng cận nhiệt và ôn đới?

Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao nước ta lại có xu hướng phát triển công nghiệp xanh?

Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy trình bày hậu quả của vấn đề gia tăng dân số ở nước ta.

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM

Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số 

1

1

1

Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

1

1

Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng

1

CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ 

Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

1

1a

1b

Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp

1

Bài 6: Công nghiệp

1

1

Tổng số câu TN/TL

4

1 ý

4

1

0

1

0

1 ý

Điểm số

1,0

1,0

1,0

0,5

0

1,0

0

0,5

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

1,5 điểm

15%

 1,0 điểm

10%

0,5 điểm

5%


 

TRƯỜNG THCS.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU)

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số ý)

TL

(số câu)

TN

(số ý)

TL

(số câu)

CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM

Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số

Nhận biết

Nhận biết được hệ quả của việc dân số nước ta tăng nhanh.

1

C2

Thông hiểu

- Chỉ ra được sự chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta.

- Chỉ ra được hậu quả của gia tăng dân số nước ta.

1

1

C1

C3

(TL)

Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư

Nhận biết

Nhận biết được chức năng của quần cư nông thôn.

1

C4

Thông hiểu

Chỉ ra được sự khác nhau của 2 loại quần cư

1

C5

Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng

Nhận biết

Nhận biết được khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất nước ta.

1

C3

CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ 

Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

Nhận biết

- Nhận biết được cây lương thực chính của nước ta.

- Nhận biết được các nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển của nông nghiệp.

1

1

C6

C1a

(TL)

Vận dụng cao

Giải thích được tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng có thể phát triển các loại nông sản của vùng cận nhiệt và ôn đới.

1

C1b

(TL)

Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp

Thông hiểu

Chỉ ra được hình thức chăn nuôi gia cầm phổ biến ở nước ta.

1

C7

Bài 6: Công nghiệp

Thông hiểu

Chỉ ra được vị trí khai thác của dầu thô ở  nước ta.

1

C8

Vận dụng

Giải thích được xu hướng phát triển công nghệ xanh ở nước ta.

1

C2

(TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Địa lí 9 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay