Đề thi cuối kì 1 địa lí 9 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chè được trồng chủ yếu ở:
A. Pleiku, Tây Ninh.
B. Sơn La, Thái Nguyên.
C. Lâm Đồng, Kon Tum.
D. Bình Dương, Hà Giang.
Câu 2. Tuyến đường bộ huyết mạch theo hướng Bắc - Nam ở nước ta hiện nay là:
A. đường sắt Thống Nhất.
B. quốc lộ 1.
C. đường Hồ Chí Minh.
D. quốc lộ 14.
Câu 3. Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí đốt?
A. Phú Mĩ và Cà Mau.
B. Hiệp phước và Na Dương.
C. Thủ Đức và Uông Bí.
D. Hiệp Phước và Thủ Đức.
Câu 4. Vùng nào sau đây của nước ta có hoạt động công nghiệp phát triển năng động nhất?
A. Thành phố, đô thị.
B. Miền núi.
C. Đồng bằng.
D. Nông thôn.
Câu 5. Hai vùng chuyên canh lúa lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do:
A. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
Câu 7. Mật độ dân số của Việt Nam thuộc nhóm nước có:
A. Có mật độ dân số rất thấp trong khu vực và trên thế giới.
B. Có mật độ dân số rất cao trong khu vực và cao trên thế giới.
C. Có mật độ dân số cao trong khu vực và trên thế giới.
D. Có mật độ dân số cao trong khu vực và trung bình trên thế giới.
Câu 8. Tại sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta giảm nhưng dân số vẫn tăng lên?
A. Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên có sự khác nhau giữa các vùng.
B. Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên vẫn lớn hơn 0.
C. Do chính sách kế hoạch hóa của nhà nước.
D. Do hiện tượng bùng nổ dân số ở giai đoạn trước.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành nông nghiệp tại vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Để mở rộng diện tích lâm nghiệp khu vực Trung du miền núi Bắc Bộ có những giải pháp gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao, khu vực đồng bằng sông Hồng lại phát triển chăn nuôi gia cầm?
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao, dân số nước ta lại đang có xu hướng già hoá nhanh chóng?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | 1 | 1 | ||||||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |||||||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | 1 | |||||||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1 | 1 | ||||||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | ||||||||
Bài 6: Công nghiệp | 1 | |||||||
Bài 7. Thưc hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính | 1 | |||||||
Bài 8: Dịch vụ | 1 | |||||||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||||
Bài 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1a | 1 | 1b | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 ý | 4 | 1 ý | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | ||||||
Bài 1: Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | Thông hiểu | Chỉ ra được tỉ lệ gia tăng dân số nước ta | 1 | C8 | ||
Vận dụng cao | Giải thích được nguyên dân cơ cấu dân số nước ta già hoá nhanh | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | Nhận biết được mật độ dân số của nước ta | 1 | C7 | ||
Bài 3: Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận xét sự phân hoá thu nhập theo vùng | Nhận biết | Biết được nguyên nhân chất lượng nguồn lao động nước ta | 1 | C6 | ||
CHƯƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | ||||||
Bài 4: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | Thông hiểu | Chỉ ra được 2 vùng chuyên canh lúa ở nước ta | 1 | C5 | ||
Vận dụng | Giải thích được nguyên nhân vùng Đồng bằng sông Hồng lại phát triển chăn nuôi gia cầm lớn | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 5: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | ||||||
Bài 6: Công nghiệp | Nhận biết | Chỉ ra được vùng có hoạt động công nghiệp phát triển năng động | 1 | C4 | ||
Bài 7. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính | Thông hiểu | Chỉ ra được các nhà máy điện chạy bằng khí đốt | 1 | C3 | ||
Bài 8: Dịch vụ | Nhận biết | Nhận biết được tuyến đường huyết mạch của cả nước | 1 | C2 | ||
CHƯƠNG 3: SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | ||||||
Bài 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Trình bày được tình hình phát triển của nông nghiệp | 1 | C1a (TL) | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được khu vực trồng chè ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Đưa ra được những giải pháp để phát triển lâm nghiệp của vùng | 1 | 1 | C1 | C1b (TL) |