Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 chân trời sáng tạo (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn khoa học tự nhiên 6 CTST này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án KHTN 6 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là gì?

  1. Cơ thể B. Cơ quan C. Tế bào             D. Mô

Câu 2. Nhiên liệu khí gồm các chất

  1. Củi, than đá, nến
  2. Nến, cồn, khí than
  3. Gas, biogas, khí than
  4. Nến, sáp, xăng

Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tổ chức cơ thể sinh vật đa bào?

  1. Các tế bào trong một mô có chức năng giống nhau do vậy không có mối quan hệ với nhau
  2. Hệ cơ quan thực hiện được chức năng là nhờ sự phối hợp hoạt động của nhiều cơ quan
  3. Cơ thể đa bào thực hiện được các quá trình sống cơ bản là nhờ sự phối hợp hoạt động của các cơ quan và hệ chức năng.
  4. Trong bất kì cơ quan nào cũng có ít nhất hai loại mô.

Câu 4. Biểu thức nào sau đây là đúng khi biến đổi nhiệt độ từ thang Fahrenheit sang thang Celsius:

  1. 0C = 0F) + 32) B. 0C = 0F) - 32)
  2. 0C = 0F) - 32) D. 0C = 0F) + 32)

Câu 5. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?

  1. Loài → Chi (giống)→ Họ→ Bộ → Lớp, Ngành → Giới.
  2. Chỉ (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
  3. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chỉ (giống) → Loài.
  4. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp →Ngành →Giới.

Câu 6. Lúa mạch dùng để sản xuất bia thì người ta gọi lúa mạch là

  1. Nhiên liệu B. Nguyên liệu C. Chất liệu        D. Vật liệu

Câu 7. Khi hai viên bi va chạm, lực do viên bi 1 tác dụng lên viên bi 2:

  1. Chỉ làm biến đổi chuyển động của viên bi 2
  2. Chỉ làm biến dạng viên bi 2
  3. Vừa làm biến đổi chuyển động, vừa làm biến dạng viên bi 2
  4. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng viên bi 2

Câu 8. Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:

  1. Không ăn thức ăn đã hỏng
  2. Ăn chín, uống sôi
  3. Luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp, ….
  4. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 9. Chất nào có vai trò tăng cường thị lực?

  1. Chất đạm B. Tinh bột C. Vitamin A                     D. Vitamin C

Câu 10. Tại sao nói vi khuẩn có hại?

  1. Có những vi khuẩn kí sinh trên cơ thể người, thực vật, động vật
  2. Nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn (thức ăn ôi thiu, thối rữa)
  3. Vi khuẩn phân hủy rác rưởi (có nguồn gốc hữu cơ) gây mùi hôi thối, ô nhiễm môi trường
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 11. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây không đúng?

  1. Khai thác tiết kiệm vì nguồn năng lượng có hạn
  2. Khai thác đi đôi với bảo vệ môi trường
  3. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị cao để nâng cao kinh tế
  4. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công

Câu 12. Tại sao các bác sĩ đề nghị mọi người tiêm vaccine phòng cúm mỗi năm?

  1. Virus cúm có nhiều chủng thay đổi theo các năm.
  2. Vaccine ngày càng mạnh theo thời gian.
  3. Vaccine được cơ thể hấp thụ trong một năm.
  4. Virus nhân lên nhanh chóng theo thời gian.

Câu 13. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

  1. Mía B. Ngô C. Lúa mì                           D. Khoai lang

Câu 14. Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết:

  1. Trọng lượng của vật đó
  2. Thể tích của vật đó
  3. Khối lượng của vật đó
  4. So sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của các vật khác

Câu 15. Đâu là tên gọi phổ thông của loài cá dưới đây:

  1. Cá lóc đen B. Cá tràu, cá quả, cá chuối
  2. Channa striata D. Một tên gọi khác

Câu 16. Khi người thợ đóng đinh vào tường thì lực nào đã làm đinh cắm vào tường?

  1. lực hút của tường tác dụng vào đinh
  2. lực đẩy của búa tác dụng vào đinh
  3. lực đẩy của búa tác dụng vào tường
  4. lực của tường tác dụng vào búa

Câu 17. Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra:

  1. Rửa tay dưới cồn B. Đeo khẩu trang
  2. Dùng kháng sinh D. Phát quang bụi rậm, vệ sinh sạch sẽ canh quang

Câu 18. Để đạt hiệu quả phòng bệnh cao, thời điểm thích hợp nhất để tiêm vaccine là khi nào?

  1. Trước khi bị bệnh và cơ thể đang khỏe mạnh.
  2. Khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh.
  3. Sau khi khỏi bệnh.
  4. Khi cơ thể khỏe mạnh.

Câu 19. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Bạn An đã tác dụng vào thước nhựa một …… làm thước nhựa bị uốn con

  1. lực kéo B. lực đẩy C. Lực nén              D. lực hút

Câu 20.  tương ứng với bao nhiêu 0F

  1. B. C.                D.
  2. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm)

Dựa vào hình dạng, vi khuẩn có thể chia làm mấy nhóm? Hãy sắp xếp các vi khuấn trong Hình 27 vào các nhóm hình đạng cho phù hợp.

Câu 2. (2,0 điểm)

  1. a) Hoàn thành bảng sau:

Giới

Đặc điểm

Sinh vật đại diện

Khởi sinh

Nguyên sinh

Nấm

Thực vật

Động vật

  1. b) Theo em, cây rêu thuộc giới nào, tại sao em lại xếp cây rêu vào giới đó?

Câu 3. (1,5 điểm)

  1. Dựa vào nguồn gốc và mục đích sử dụng, người ta chia nhiên liệu thành mấy loại? Kể tên các loại đó.
  2. Trong các nhiên liệu: than đá, than củi, dầu hỏa, xăng, khí gas, nhiên liệu nào dễ cháy nhất? Tại sao?

Câu 4. (1,5 điểm)

Hãy diễn tả bằng lời phương, chiều và độ lớn của các lực vẽ ở hình dưới đây:

           

       Hình 1                                          Hình 2

BÀI LÀM

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

     

       CẤP  ĐỘ

 

Chủ đề

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học

 

Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể

Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống

 

Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào

1 câu

1 câu

2

0,4 điểm

4%

Phân loại thế giới sống

1 câu

0,5 câu

(1,5đ)

1 câu

0,5 câu

(0,5đ)

3 câu

2,4 điểm

24%

Virus và Vi khuẩn

2 câu

0,5 câu

(0,5đ)

3 câu

0,5 câu

(0,5đ)

6 câu

2,0 điểm

20%

Phần hóa học

Chủ đề 4. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực, thực phẩm…

Nhiên liệu và an ninh năng lượng

1 câu

0,5 câu

(0,75đ)

1 câu

0,5 câu

(0,75đ)

3 câu

1,9 điểm

19%

Một số nguyên liệu

1 câu

1 câu

0,2 điểm

2%

Một số lương thực – thực phẩm

2 câu

2 câu

0,4 điểm

4%

Phần vật lý

 

 

Chủ đề 9. Lực

Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ

1 câu

1 câu

2 câu

0,4 điểm

4%

Lực và biểu diễn lực - Tác dụng của lực

2 câu

1 câu

1 câu

(1,5đ)

4 câu

2,1 điểm

21%

Lực hấp dẫn và trọng lượng

1 câu

1 câu

0,2 điểm

2%

Tổng số câu: 24

Tổng s điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

8,5 câu

4,15 điểm

41,5%

10 câu

2,0 điểm

20%

4,5 câu

2,6 điểm

26%

1,0 câu

1,25 điểm

12,5%

            

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi KHTN 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay