Đề thi cuối kì 1 KHTN 6 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 6 chân trời sáng tạo cuối kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn khoa học tự nhiên 6 CTST này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án KHTN 6 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo nhiệt độ?
- Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu
- Nhiệt kế điện tử D. Tốc kế
Câu 2. Tên khoa học của một loài được hiểu là:
- Tên giống + Tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
- Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
- Cách gọi truyền thống của dân ản địa theo vùng miền, quốc gia
- Tên loài + tên giống + (Tên tác giả, năm công bố)
Câu 3. Cho các biểu hiện sau:
(1) Đau đầu (2) Sốt (3) Đau đáy mắt
(4) Sổ mũi (5) Nôn (6) Chảy máu cam
Biểu hiện nào không phải là biểu hiện của bệnh cúm?
- (1), (2), (4) C. (1), (3), (5)
- (3), (5), (6) D. (2), (4), (6)
Câu 4. Loại mô nào dưới đây không cấu tạo nên dạ dày người?
- Mô biểu bì C. Mô liên kết
- Mô giậu D. Mô cơ
Câu 5. Cho các bộ phận sau:
(1) Tế bào cơ (2) Tim (3) Mô cơ
(4) Con thỏ (5) Hệ tuần hoàn
Sắp xếp các cấp độ tổ chức cơ thể của con thỏ theo thứ tự tăng dần là:
- (1) (2) (3) (4) (5) C. (4) (3) (1) (2) (5)
- (5) (4) (3) (2) (1) D. (1) (3) (2) (5) (4)
Câu 6. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?
- Carbohydrate (chất đường, bột)
- Protein (chất đạm)
- Lipid (chất béo)
- Vitamin.
Câu 7. Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây nên?
- Bệnh lao C. Bệnh đậu mùa
- Bệnh dại D. Bệnh sốt xuất huyết
Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật?
- Đa bào C. Nhân sơ
- Dị dưỡng D. Có khả năng di chuyển
Câu 9. Theo em, giới động vật hiện có khoảng bao nhiêu loài:
- khoảng 900 nghìn loài
- Khoảng dưới 900 nghìn loài
- Khoảng trên 1 triệu loài
- Khoảng 1 triệu loài
Câu 10. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?
- Than đá. B. Dầu mỏ
- Khí tự nhiên. D. Ethanol.
Câu 11. Tại sao virus cần kí sinh nội bào bắt buộc?
- Vì chúng có cấu tạo nhân sơ
- Vì chúng có hình dạng không cố định
- Vì chúng chưa có cấu tạo tế bào
- Vì chúng có kích thước hiển vi
Câu 12. Sản phẩm nào dưới đây không phải là sản phẩm của vi khuẩn?
- Kim chi B. Dưa muối
- Sữa chua D. Rượu nho
Câu 13. Một cốc nước tinh khiết và một cốc trà sữa có cùng thể tích 150ml để gần nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?
- Hai vật có cùng trọng lượng
- Hai vật có cùng khối lượng
- Có lực hấp dẫn giữa hai vật
- Cả A và B đúng
Câu 14. Dãy gồm các nguyên liệu trong tự nhiên?
- đất, đá, nhựa. B. đất, quặng, dầu mỏ.
- đất, thủy tinh, dầu mỏ. D. thủy tinh, gốm, gỗ.
Câu 15. Có mấy loại trạng thái của nhiên liệu?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?
- Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên
- Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng
- Một người thợ đẩy thùng hàng
- Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Sự biến dạng là bề mặt của vật bị méo đi
- Sự biến dạng là bề mặt của vật bị lõm xuống
- Sự biến dạng là sự thay đổi hình dạng của vật
- Sự biến dạng là bề mặt của vật bị phồng lên
Câu 18. Để biểu diễn lực tác dụng vào vật ta cần biểu diễn các yếu tố nào?
- gốc, hướng
- gốc, phương, chiều
- gốc, hướng và độ lớn
- gốc, phương, chiều và hướng
Câu 19. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là
- vật liệu. B. nguyên liệu
- nhiên liệu. D. phế liệu.
Câu 20. Khi bị ngộ độc thực phẩm em cần phải làm gì?
- Dừng ăn ngay thực phẩm đó
- Có thể kích thích họng để tạo phản ứng nôn, nôn ra hết thực phẩm đã dùng
- Pha orezol với nước cho người bị ngộ độc uống đề tránh mất nước và trung hoà chất độc trong cơ thể
- Tất cả các đáp án trên
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
- Vi khuẩn là gì?
- Theo em, tại sao bác sĩ luôn khuyên chúng ta phải “ăn chín, uống sôi” để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên?
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho một số sinh vật sau: vi khuẩn e. coli, trùng roi, nấm men, nấm mốc, rêu,lúa nước, mực ống, san hô. Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các giới sinh vật bằng cách hoàn thành bảng sau:
Giới | Đại diện sinh vật |
Khởi sinh | |
Nguyên sinh | |
Nấm | |
Động vật | |
Thực vật |
Câu 3. (1,5 điểm)
Trình bày lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả?
Câu 4. (2,0 điểm)
- a) Điều gì có thể xảy ra khi lực tác dụng lên một vật?
- b) Trong trường hợp cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả bóng dẫn đến điều gì?
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN KHTN
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Chủ đề | TÊN BÀI HỌC | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | TỔNG CỘNG | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
Phần sinh học | |||||||||||
Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống | Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào | 1 | 1 | 2 0,4 điểm 4% | |||||||
Phân loại thế giới sống | 1 | 1 | 1 (1,0đ) | 1 | 4 câu 1,6 điểm 16% | ||||||
Virus và Vi khuẩn | 1 | 0,5 (0,5đ) | 1 | 2 | 0,5 (1,0đ) | 5 câu 2,3 điểm 23% | |||||
Phần hóa học | |||||||||||
Chủ đề 4. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực, thực phẩm… | Nhiên liệu và an ninh năng lượng | 1 | 1 | 1 (1,5đ) | 3 câu 1,9 điểm 19% | ||||||
Một số nguyên liệu | 1 | 1 | 2 câu 0,4 điểm 4% | ||||||||
Một số lương thực – thực phẩm | 1 | 1 | 2 câu 0,4 điểm 4% | ||||||||
Phần vật lý | |||||||||||
Chủ đề 9. Lực | Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ | 1 | 1 câu 0,2 điểm 2% | ||||||||
Lực và biểu diễn lực - Tác dụng của lực | 1 | 0,5 (1,0đ) | 1 | 1 | 0,5 (1,0đ) | 4 câu 2,6 điểm 26% | |||||
Lực hấp dẫn và trọng lượng | 1 | 1 câu 0,2 điểm 2% | |||||||||
Tổng số câu: 24 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 8,0 câu 2,9 điểm 29% | 9 câu 3,9 điểm 39% | 5,5 câu 2,0 điểm 20% | 1,5 câu 1,2 điểm 12% | |||||||