Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 chân trời sáng tạo (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 6 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn khoa học tự nhiên 6 CTST này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                               Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                 Chữ kí GT2: ...........................                                              

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều              

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….Phòng KT: …………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình quả bóng nảy lên cao rồi rơi xuống chạm đất có ma sát?

A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.

B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.

C. Chỉ có động năng và thế năng.

D. Chỉ có động năng. 

Câu 2. Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất?

A. Ngành Hạt trần.

B. Ngành Hạt kín.

C. Ngành Dương xỉ.

D. Ngành Rêu

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về vũ trụ?

A.Là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.

B.Là khoảng không gian vô tận chứa các ngôi sao.

C.Là khoảng không gian vô tận chứa các hành tinh.

D.Là khoảng không gian vô tận chửa các vệ tinh.

Câu 4.Tại sao thực vật ở vùng Nhiệt đới lại đa dạng và phong phú nhất?

A. Khí hậu ôn hoà, thuận lợi cho sự phát triển của nhiều loài thực vật.

B. Có nhiều loại môi trường sống.

C. Biên độ nhiệt ngày đêm không lớn.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 5. Trong các vật chất sau đây, vật chất nào đều có nhiệt năng?

A. Bóng đèn đang sáng, pin, thức ăn đã nấu chín.

B. Lò sưởi đang hoạt động, Mặt Trời, lò xo dãn.

C. gas, pin Mặt Trời, tia sét.

D. Mặt Trời, tia sét, lò sưởi đang hoạt động. 

Câu 6. Chức năng hệ mạch dẫn của dương xỉ:

A. Trao đổi chất với môi trường

B. Bảo vệ cơ thể

C. Vận chuyển nước và các chất trong cây

D. Sinh sản

Câu 7. Chu kì quay quanh Mặt Trời của Hỏa tinh được gọi là một năm Hỏa tinh. Em hãy cho biết một năm Hỏa tinh bằng bao nhiêu ngày trên Trái Đất?

A. 365 ngày

B. 224 ngày

C. 600 ngày

D. 687 ngày

Câu 8. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?

A. Nhiệt năng, động năng và thế năng

B. Chỉ có nhiệt năng và động năng

C. Chỉ có động năng và thế năng

D. Chỉ có động năng

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của rêu?

A.Sinh sản bằng bào tử.

B.Rễ giả là những sợi nhỏ.

C.Thân, lá có mạch dẫn.

D.Cơ quan sinh sản nằm ở ngọn cây. 

Câu 10. Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh. Thứ tự các hành tinh xa dần Mặt Trời là:

A. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.

B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh.

C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.

D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh

Câu 11. Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:

A. Dưới nước và trên cạn

B. Dưới nước và trên không.

C. Trên cạn và trên không.

D. Dưới nước, trên cạn và trên không.

Câu 12.Động vật không xương sống chiếm khoảng bao nhiêu % trong tổng số các loài động vật?

A. 65%.

B. 75%.

C. 85%.

D. 95%.

Câu 13. Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Ra khỏi phòng quá 10 phút không tắt điện

B. Bật tất cả các bóng đèn trong phòng khi ngồi ở bàn học

C. Bật bình nóng lạnh thật lâu trước khi tắm

D. Dùng ánh sáng tự nhiên và không bật đèn khi ngồi học cạnh cửa sổ

Câu 14. Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?

A. Thú                 

B. Chim               

C. Bò sát               

D. Cá 

Câu 15. Chỉ ra sự giống nhau giữa Trăng bán nguyệt đầu tháng và Trăng bán nguyệt cuối tháng.

A.Trăng bán nguyệt

B.Trăng tròn

C.Trăng lưỡi liềm

D.Cả 3 đáp án trên

Câu 16.Sự đa dạng sinh học ở hoang mạc thấp hơn ở các môi trường khác là do:

A. Nhiệt độ quá nóng

B. Độ ẩm thấp

C. Nguồn thức ăn và chất dinh dưỡng ít

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 17. Những biện pháp dưới đây:

a) Sử dụng ánh nắng mặt trời để làm khô quần áo ướt thay vì dùng máy sấy khô quần áo.

b) Dùng đèn LED để thắp sáng thay thế đèn huỳnh quang hoặc đèn sợi đốt.

c) Tận dụng ánh sáng tự nhiên thay vì dùng đèn thắp sáng vào ban ngày.

d) Bật tivi xem cả ngày.

e) Tắt vòi nước trong khi đánh răng

g) Đổ thật nhiều nước khi luộc thực phẩm

Biện pháp nào giúp tiết kiệm năng lượng?

A. a, b, c, d

B. a, b, c

C. a, b, c, g

D. a, b, c, e

Câu 18. Nhận định đúng nhất về động vật quý hiếm

A. Động vật sống ở nơi có điều kiện khắc nghiệt

B. Động vật có công dụng chữa bệnh

C. Những loài động vật có giá trị về mặt này hay mặt khác và có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức.

D. Động vật có giá bán cao

Câu 19. Chỉ ra sự giống nhau giữa Trăng bán nguyệt đầu tháng và Trăng bán nguyệt cuối tháng.

A.Trăng bán nguyệt

B.Trăng tròn

C.Trăng lưỡi liềm

D.Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Sự đa dạng sinh học ở hoang mạc thấp hơn ở các môi trường khác là do:

A. Nhiệt độ quá nóng

B. Độ ẩm thấp

C. Nguồn thức ăn và chất dinh dưỡng ít

D. Cả ba đáp án đều đúng

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm)

a. Theo em, tại sao thực vật hạt kín tiến hóa hơn thực vật hạt trần?

b. Cho các loại thực vật sau, em hãy điền tên thực vật vào nhòm phù hợp:

vạn tuế, kim giao, hồ tiêu, lá lốt, thầu dầu, bụt mọc, long não, pơ-mu

Nhóm thực vật

Tên thực vật

Thực vật Hạt trần

 

Thực vật hạt kín

 

Câu 2: (1,5 điểm)

a. Khi phanh xe đạp, hai mà phanh áp sát vào vành xe làm cho xe chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Ở đây xảy ra quá trình chuyển hoá năng lượng nào?

b. Nêu 2 việc làm tiết kiệm năng lượng và 2 việc làm gây lãng phí năng lượng trong cuộc sống hàng ngày.

Câu 3: (1,5 điểm)

Trình bày hiểu biết của em về Ngân Hà. Theo em, Ngân Hà có thể được nhìn thấy rõ nhất trong điều kiện nào?

Câu 4: (1,0 điểm)

Nêu những phương tiện cần thiết để đề phòng khi tiếp xúc với một số động vật ngành Ruột khoang.

BÀI LÀM

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

%

 

BÀI LÀM:

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

 

 

TRƯỜNG THCS .........

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN KHTN 6 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2021 - 2022

 

 

CẤP  ĐỘ

 

 

Chủ đề

 

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học

Chủ đề 8:

Đa dạng thế giới sống

 

Thực hành phân loại thực vật

2 câu

1 câu

(2,0đ)

1 câu

 

1 câu

 

 

 

5 câu

2,8 điểm

28%

Động vật

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

 

 

1 câu

(1,0đ)

 

4 câu

1,6 điểm

16%

Đa dạng sinh học

 

 

1 câu

 

2 câu

 

 

 

 

3 câu

0,6 điểm

6%

 

Phần hóa học

Chủ đề 11. Trái Đất và bầu trời

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng

 

 

 

 

2 câu

 

 

 

2 câu

0,4 điểm

4%

Hệ Mặt Trời và Ngân Hà

 

 

2 câu

1 câu

(1,5đ)

1 câu

 

 

 

4 câu

2,1 điểm

21%

Phần vật lý

Chủ đề 10: Năng lượng và cuộc sống

Năng lượng

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

 

 

 

3 câu

0,6 điểm

6%

Bảo toàn và sử dụng năng lượng

1 câu

 

 

0,5 câu

(0,5đ)

1 câu

0,5 câu

(1,0đ)

 

 

3 câu

1,9 điểm

19%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

6,0 câu

3,0 điểm

30%

7,5 câu

3,2 điểm

32%

9,0 câu

2,8 điểm

28%

1 câu

1,0 điểm

10%

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi KHTN 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay