Đề thi cuối kì 1 kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Chỉ số bất bình đẳng xã hội thể hiện qua
A. tỉ lệ nghèo đa chiều.
B. hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập.
C. sự phát triển của con người trên ba phương diện.
D. trình độ phân công lao động xã hội.
Câu 2. Năm 2020, Việt Nam thuộc top bao nhiêu quốc gia thu hút nhiều FDI nhất thế giới?
A. Top 3.
B. Top 5.
C. Top 10.
D. Top 20.
Câu 3. Bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm các chế độ
A. ốm đau, thai sản, xe cộ, phục hồi sức khỏe.
B. hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, phục hồi sức khỏe.
C. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, phục hồi sức khỏe.
D. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất.
Câu 4. Hệ thống chính sách an sinh xã hội hiện nay ở Việt Nam gồm
A. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách dịch vụ xã hội cơ bản.
B. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách bảo hiểm xã hội và chính sách trợ giúp xã hội.
C. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và sách dịch vụ xã hội cơ bản.
D. chính sách việc làm, thu nhập và giảm nghèo, chính sách trợ giúp xã hội và sách dịch vụ xã hội cơ bản, chính sách về bảo hiểm xã hội.
Câu 5. Kế hoạch kinh doanh xác định rõ sứ mệnh, tầm nhìn, chiến lược, công việc dự định thực hiện và cách đạt được:
A. mục tiêu kinh doanh.
B. trách nhiệm kinh tế.
C. trách nhiệm xã hội.
D. mục tiêu xã hội.
Câu 6. Trách nhiệm pháp lí là gì?
A. Thực hiện đạo đức kinh doanh, không gây hại cho xã hội và môi trường; đối xử công bằng với người lao động.
B. Tham gia các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo, công ích, đóng góp cho sự phát triển cộng đồng và xã hội.
C. Đảm bảo kinh doanh hiệu quả, việc làm, thu nhập và cơ hội phát triển cho người lao động.
D. Tuân thủ pháp luật về thuế, môi trường, bảo vệ người tiêu dùng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Câu 7. Thói quen chi tiêu hợp lí trong gia đình là
A. chi tiêu có kế hoạch, phù hợp với tình hình tài chính của gia đình.
B. chi tiêu quá mức so với khả năng tài chính của gia đình.
C. mua sắm theo cảm xúc, lãng phí tiền bạc cho những khoản chi không cần thiết.
D. chi tiêu không có kế hoạch, không có mục tiêu tài chính rõ ràng.
Câu 8. Chủ thể thực hiện chính sách trợ giúp xã hội là
A. Nhà nước.
B. cá nhân.
C. các tổ chức của Nhà nước.
D. các doanh nghiệp.
Câu 9. Em hãy chọn cách hiểu đúng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ trong các câu dưới đây:
A. Quá trình tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp và nông nghiệp trong GDP nhưng giá trị tuyệt đối của các ngành đều tăng.
B. Quá trình tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp trong GDP nhưng giá trị tuyệt đối của các ngành đều tăng.
C. Quá trình tăng tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp trong GDP và giảm giá trị tuyệt đối của ngành nông nghiệp.
D. Quá trình tăng tỉ trọng của ngành dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp và nông nghiệp trong GDP và giảm giá trị tuyệt đối của ngành nông nghiệp.
Câu 10. Đâu không phải là hoạt động kinh tế đối ngoại?
A. Thị trường chung.
B. Đầu tư quốc tế.
C. Các dịch vụ thu ngoại lệ.
D. Thương mại quốc tế.
Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đối tượng tham gia bảo hiểm y tế?
A. Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc chỉ bao gồm người lao động và người sử dụng lao động.
B. Bảo hiểm y tế là bảo hiểm bắt buộc.
C. Bảo hiểm y tế không nhằm mục đích lợi nhuận.
D. Bảo hiểm y tế do Nhà nước tổ chức thực hiện.
D. Người sử dụng lao động không có nghĩa vụ phải đóng bảo hiểm thất nghiệp.
Câu 12. Vai trò của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?
A. Giúp nâng cao hiệu quả quản lí xã hội, góp phần xóa đói giảm ghèo, giảm bất bình đẳng,…
B. Được hỗ trợ giải quyết việc làm.
C. Được cung cấp các dịch vụ xã hội cơ bản như y tế, giáo dục, nước sạch,…
D. Tăng thu nhập cho người yếu thế.
Câu 13. Nhận định nào dưới đây là không đúng khi nói về ý nghĩa của việc lập kế hoạch kinh doanh?
A. Giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu kinh doanh.
B. Duy trì thị trường và xây dựng quan hệ tốt với khách hàng.
C. Tăng lợi nhuận kinh doanh ngay lập tức.
D. Tăng khả năng huy động vốn cho doanh nghiệp.
Câu 14. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp không thể hiện ở yếu tố nào dưới đây?
A. Thực hiện đạo đức kinh donah.
B. Đối xử công bằng với người lao động.
C. Sản xuất sản phẩm vì mục tiêu lợi nhuận là trên hết.
D. Sản xuất sản phẩm không gây hại cho xã hội và môi trường.
Câu 15. Đâu không phải là chi tiêu hợp lí?
A. Xây dựng kế hoạch thu, chi rõ ràng hằng tuần/hằng tháng và chi tiêu theo đúng kế hoạch.
B. Thiết lập mục tiêu tài chính.
C. Không theo dõi, đánh giá để điều chỉnh về các khoản chi tiêu.
D. Sử dụng các công cụ hỗ trợ trong quản lí tài chính gia đình.
Câu 16. Ý nào dưới đây nói không phải là mục tiêu tài chính?
A. Mục tiêu tài chính ngắn hạn.
B. Mục tiêu tài chính ngắn ngày.
C. Mục tiêu tài chính trung hạn.
D. Mục tiêu tài chính dài hạn.
Câu 17. Vì sao tiến bộ xã hội là đích hướng tới trong chiến lược phát triển của các quốc gia?
A. Vì thực chất của tiến bộ xã hội là giải quyết hài hòa giữa sự phát triển kinh tế với phát triển xã hội.
B. Vì tiến bộ xã hội là cơ sở việc nâng cao đời sống vật chất của mỗi người dân trong một quốc gia.
C. Vì tiến bộ xã hội gắn với cuộc sống hòa bình, độc lập, tự do cho nhân dân.
D. Vì tiến bộ xã hội là cơ sở phát huy tính tích cực, năng động của con người.
Câu 18. Kết quả lớn nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta là gì?
A. Du lịch phát triển mạnh.
B. Xuất khẩu lao động ngày càng tăng.
C. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài ngày càng nhiều.
Câu 19. Anh H kí hợp đồng lao động có thời hạn 1 năm với doanh nghiệp T. Trong trường hợp này, doanh nghiệp T có trách nhiệm tham gia loại hình bảo hiểm nào dưới đây cho anh H?
A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc.
B. Bảo hiểm sức khỏe.
C. Bảo hiểm phi nhân thọ.
D. Bảo hiểm nhân thọ.
Câu 20. Theo quy định, những ai có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện tại Việt Nam?
A. Người lao động có hợp đồng lao động từ 1 tháng trở lên.
B. Mọi người từ đủ 15 tuổi trở lên không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
C. Chỉ có người từ 18 tuổi trở lên.
D. Chỉ có người lao động trong khu vực nhà nước.
Câu 21. Chủ thể kinh doanh chủ động thực hiện, điều chỉnh kế hoạch kinh doanh để làm gì?
A. Để phát huy tối đa được nguồn lực.
B. Để phù hợp hơn với thị trường.
C. Để có tầm nhìn tốt hơn cho việc kinh doanh trong tương lai.
D. Để đảm bảo tính khả thi của phương án kinh doanh.
Câu 22. Đọc và cho biết ý nào không đúng với thông tin được cho.
Nhiều doanh nghiệp Việt Nam đã đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực môi trường hoặc đổi mới công nghệ sản xuất, quy trình sản xuất, phương thức quản lí để đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sản xuất sản phẩm, dịch vụ không gây hại cho môi trường và xã hội.
A. Thông tin đề cập đến việc thực hiện trách nhiệm từ thiện, tình nguyện của doanh nghiệp.
B. Thông tin trên đề cập đến việc thực hiện trách nhiệm pháp lí của doanh nghiệp.
C. Thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp trên góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững của đất nước.
D. Việc thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp trên làm giảm sút hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 23. Quản lí tiền hiệu quả sẽ giúp chúng ta rèn luyện thói quen
A. ứng phó với bạo lực học đường.
B. học tập tự giác, tích cực.
C. chi tiêu hợp lí, tiết kiệm.
D. ứng phó với tâm lí căng thẳng.
Câu 24. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm tiền?
A. Của thiên trả địa.
B. Thắt lưng buộc bụng.
C. Của chợ trả chợ.
D. Còn người thì còn của.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Để bắt đầu một ý tưởng kinh doanh văn phòng phẩm, anh Đ đã dành thời gian lập kế hoạch một cách cẩn thận bao gồm tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến mô hình kinh doanh: xác định thị trường kinh doanh, phân tích đối thủ cạnh tranh, tìm kiếm nguồn hàng, tiếp thị, dòng tiền,…
a) Thông qua bản kế hoạch kinh doanh văn phòng phẩm hoàn chỉnh, anh Đ sẽ được tổng quan các vấn đề và tập trung nỗ lực của mình để vận hành cửa hàng và tồn tại trong giai đoạn đầu khởi nghiệp.
b) Anh Đ không thể kinh doanh thành công được vì chưa có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh văn phòng phẩm.
c) Anh Đ chưa thực hiện hết các công việc để xây dựng một bản kế hoạch kinh doanh nên khó có thể kinh doanh thành công.
d) Chỉ cần có bản kế hoạch kinh doanh, chắc chắn anh Đ sẽ kinh doanh thành công.
Câu 2. Việc làm dưới đây là thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp:
a) Tất cả cán bộ, nhân viên công ty A đều kí cam kết có thái độ đúng mực, trách nhiệm khi phục vụ khách hàng.
b) Nhiều nhân viên công ty B tham gia hiến máu tình nguyện.
c) Một số thực phẩm bày bán ở cửa hàng tiện ích B không ghi rõ ngày sản xuất và hạn sử dụng.
d) Công ty D tố cáo Doanh nghiệp H có hành vi cạnh tranh không lành mạnh.
Câu 3. Nguồn trợ cấp của cứu trợ xã hội bao gồm:
a) Sự đóng góp của các cá nhân và tổ chức ở nước ngoài.
b) Sự đóng góp của các nhà hảo tâm.
c) Sự đóng góp của cá nhân và các tổ chức trong xã hội.
d) Chủ yếu là Nhà nước, ngoài ra còn có sự đóng góp của cá nhân và tổ chức trong và ngoài nước.
Câu 4. Gia đình anh B đã bàn bạc và thống nhất dành 50% thu nhập hàng tháng cho chi phí cố định, 20% cho mục tiêu dự phòng, 30% còn lại cho các chi tiêu linh hoạt.
a) Trong bất kì hoàn cảnh nào, gia đình anh B phải thực hiện đúng nguyên tắc đã đưa ra.
b) Quản lí thu, chi, hiệu quả giúp nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình anh B.
c) Gia đình anh B thực hiện triệt để quy tắc thu, chi để đạt được các mục tiêu tài chính.
d) Gia đình anh B không có khoản tiết kiệm để đề phòng bất trắc.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Điều chỉnh hành vi | 4 | 1 | 4 | 0 | 5 | 3 |
Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | 4 | 7 | 4 | 1 | 3 | 4 |
Phát triển bản thân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG | 8 | 8 | 8 | 1 | 8 | 7 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||||||||||
Điều chỉnh hành vi | Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | Phát triển bản thân | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||||||||||||
CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | 3 | 0 | 3 | 0 | ||||||||||||||
Bài 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Nhận biết | Nhận biết được chỉ số bất bình đẳng trong xã hội | 1 | C1 | ||||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được chuyển dịch cơ cấu kinh tế | 1 | C9 | |||||||||||||||
Vận dụng | Biết được tiến bộ xã hội đối với phát triển của quốc gia | 1 | C17 | |||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | 3 | 0 | 3 | 0 | ||||||||||||||
Bài 2. Hội nhập kinh tế quốc tế | Nhận biết | Nhận biết được vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta | 1 | C2 | ||||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải hoạt động kinh tế đối ngoại | 1 | C10 | |||||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được kết quả lớn nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập quốc tế | 1 | C18 | |||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI | 7 | 4 | 7 | 4 | ||||||||||||||
Bài 3. Bảo hiểm | Nhận biết | Nhận biết được chế độ của bảo hiểm xã hội bắt buộc | 1 | C3 | ||||||||||||||
Thông hiểu | Nhận định không đúng về đối tượng tham gia bảo hiểm y tế | 1 | C11 | |||||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được các loại bảo hiểm doanh nghiệp đóng cho người lao động. | 1 | C19 | |||||||||||||||
Bài 4. An sinh xã hội | Nhận biết | Nhận biết được hệ thống chính sách an sinh xã hội nước ta | Nhận biết được chủ thể thực hiện chính sách trợ giúp xã hội | 2 | C4, 8 | |||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra được nguồn trợ cấp xã hội. | Đưa ra được vai trò của an sinh xã hội. Đưa ra được các nguồn trợ cấp xã hội khác. | 1 | 4 | C12 | C3 | ||||||||||||
Vận dụng | Chỉ ra được những người có thể tham gia bảo hiểm xã hội | 1 | C20 | |||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 4: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH | 3 | 4 | 3 | 4 | ||||||||||||||
Bài 5: Lập kế hoạch kinh doanh | Nhận biết | Nhận biết được mục tiêu kinh doanh | 1 | C5 | ||||||||||||||
Thông hiểu | Đưa ra nhận định không đúng về ý nghĩa lập kế hoạch kinh doanh | 1 | C13 | |||||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được chủ thể kinh doanh. Đưa ra được các kế hoạch kinh doanh | 1 | 4 | C21 | C1 | |||||||||||||
CHỦ ĐỀ 5: TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP | 3 | 4 | 3 | 4 | ||||||||||||||
Bài 6: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | Nhận biết | Nhận biết được trách nhiệm pháp lí | 1 | C6 | ||||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được chủ thể của doanh nghiệp đối với phát triển xã hội | Đưa ra được trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp | 1 | 4 | C14 | C2 | ||||||||||||
Vận dụng | Đưa ra được nội dung không đúng về doanh nghiệp | 1 | C22 | |||||||||||||||
CHỦ ĐỀ 6: QUẢN LÍ THU CHI TRONG GIA ĐÌNH | 5 | 4 | 5 | 4 | ||||||||||||||
Bài 7: Quản lí thu, chi trong gia đình | Nhận biết | Nhận biết được thói quen chi tiêu trong gia đình. Nhận biết được cách quản lí thu chi. | 1 | 1 | C7 | C4a | ||||||||||||
Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải chi tiêu hợp lí. Đưa ra được mục tiêu tài chính. | 2 | C15, 16 | |||||||||||||||
Vận dụng | Lập ra được kế hoạch thu chi trong gia đình. | Đưa ra được thói quen quản lí chi tiêu. Đưa ra được câu tục ngữ về thu, chi. | 2 | 3 | C23, 24 | C4b, c, d | ||||||||||||