Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo
`SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Tăng trưởng kinh tế là
A. sự tăng lên trong thu nhập của mỗi cá nhân trong một thời kì nhất định.
B. sự tăng lên về tài sản của từng người trong xã hội trong năm nay so với năm trước.
C. sự gia tăng về quy mô của một nền kinh tế trong một thời kì nhất định.
D. sự tăng lên về thu nhập hay tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế tạo ra trong một thời kì nhất định.
Câu 2. Tổng thu nhập quốc dân được viết tắt là gì?
A. USD. B. HDI. C. GNI. D. GDP.
Câu 3. Đâu không phải là chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế?
A. Tổng sản phẩm quốc nội.
B. Tổng thu nhập quốc dân.
C. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.
D. Tổng thu nhập kinh tế.
Câu 4. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế không thể hiện ở chỉ tiêu?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Phát triển con người.
C. Tiến bộ xã hội.
D. Tỉ lệ hộ nghèo đa chiều.
Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế?
A. nông nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ.
B. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
C. thủy sản, lâm nghiệp, công nghiệp.
D. dịch vụ, công nghiệp, lâm nghiệp.
Câu 6. Điều kiện tiên quyết để khắc phục tình trạng tụt hậu đối với nước đang phát triển như Việt Nam là:
A. phát triển kinh tế. B. phát triển con người.
C. tăng trưởng kinh tế. D. phát triển bền vững.
Câu 7. Việt Nam đã mở rộng quan hệ hợp tác xong phương với bao nhiêu quốc gia trên thế giới?
A. Hơn 170 quốc gia. B. 168 quốc gia.
C. Hơn 120 quốc gia. D. 152 quốc gia.
Câu 8. Năm 2020, Việt Nam thuộc top bao nhiêu quốc gia thu hút nhiều FDI nhất thế giới?
A. Top 3. B. Top 5. C. Top 10. D. Top 20.
Câu 9. Đâu không phải cấp độ của hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế song phương.
B. Hội nhập kinh tế khu vực.
C. Hội nhập với nền kinh tế thế giới.
D. Hội nhập kinh tế tự động.
Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình một quốc gia tham gia vào nền kinh tế khu vực và thế giới chỉ cần tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
B. Một quốc gia khi tham gia vào một tổ chức quốc tế thì sẽ phải tuân thủ các quy định do tổ chức đó đặt ra.
C. Bản chất của hội nhập kinh tế quốc tế là gắn kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
D. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế dựa vào trình độ phát triển tương đồng.
Câu 11. Quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm nội dung nào?
A. Thương mại quốc tế.
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ.
C. Quan hệ ngoại giao quốc tế.
D. Hợp tác đầu tư quốc tế.
Câu 12. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư?
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó.
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác.
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước.
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước.
Câu 13. Bảo hiểm nhân thọ là gì?
A. Bảo hiểm cho xe cộ.
B. Bảo hiểm tài sản doanh nghiệp.
C. Bảo hiểm cung cấp khoản tiền cho người thụ hưởng khi người tham gia qua đời.
D. Bảo hiểm du lịch.
Câu 14. Bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm các chế độ
A. ốm đau, thai sản, tai nạn giao thông, phục hồi chức năng.
B. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, phục hồi sức khỏe.
C. hưu trí, tử tuất, thai sản, phục hồi chức năng, tai nạn nghề nghiệp.
D. ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hưu trí, tử tuất.
Câu 15. Điều kiện để nhận trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp là gì?
A. Người lao động phải bị mất việc do tai nạn lao động.
B. Người lao động phải đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định và đang tích cực tìm kiếm việc làm.
C. Người lao động phải mắc bệnh nghề nghiệp.
D. Người lao động phải nghỉ hưu.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bảo hiểm y tế?
A. Đối tượng tham gia bảo hiểm y tế bắt buộc chỉ bao gồm người lao động và người sử dụng lao động.
B. Bảo hiểm y tế là bảo hiểm bắt buộc.
C. Bảo hiểm y tế không nhằm mục đích lợi nhuận.
D. Bảo hiểm y tế do Nhà nước tổ chức thực hiện.
Câu 17. Bảo hiểm y tế giúp chi trả chi phí nào dưới đây?
A. Mua sắm cá nhân. B. Khám chữa bệnh và thuốc men.
C. Đầu tư kinh doanh. D. Mua bảo hiểm xe hơi.
Câu 18. Bảo hiểm xã hội có mục đích chính là gì?
A. Bảo vệ tài sản cá nhân.
B. Bù đắp thu nhập khi người lao động bị mất hoặc giảm thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động.
C. Bảo vệ xe cộ.
D. Hỗ trợ chi phí du lịch.
Câu 19. Năm 2021, số người tham gia bảo hiểm xã hội đạt
A. 15.546,8 nghìn người. B. 16.546,8 nghìn người.
C. 17.546,8 nghìn người. D. 18.546,8 nghìn người.
Câu 20. Vai trò của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?
A. Giúp nâng cao hiệu quả quản lí xã hội, góp phần xóa đói giảm ghèo, giảm bất bình đẳng,…
B. Được hỗ trợ giải quyết việc làm.
C. Được cung cấp các dịch vụ xã hội cơ bản như y tế, giáo dục, nước sạch,…
D. Tăng thu nhập cho người yếu thế.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách bảo hiểm xã hội?
A. Chính sách bảo hiểm xã hội nhằm hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động.
B. Chính sách bảo hiểm xã hội là trụ cột quan trọng trong hệ thống an sinh xã hội.
C. Chính sách bảo hiểm xã hội được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận.
D. Chính sách bảo hiểm xã hội là cơ sở để thực hiện tốt các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội.
Câu 22. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên tắc cơ bản của an sinh xã hội?
A. Nhà nước quản lí hoạt động an sinh xã hội.
B. An sinh xã hội nhằm thực hiện mục đích xã hội, vì cộng đồng.
C. Mức an sinh xã hội nhằm trợ giúp đảm bảo nhu cầu tối thiểu cho người thụ hưởng.
D. An sinh xã hội nhằm mục đích lợi nhuận.
Câu 23. Chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng thường dành cho đối tượng nào?
A. Người cao tuổi không có lương hưu, trẻ em mồ côi, người khuyết tật.
B. Tất cả học sinh, sinh viên.
C. Công nhân làm việc tại các khu công nghiệp.
D. Người có thu nhập cao.
Câu 24. Những ai có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện tại Việt Nam?
A. Người lao động có hợp đồng lao động từ 1 tháng trở lên.
B. Mọi người từ đủ 15 tuổi trở lên không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
C. Chỉ có người từ 18 tuổi trở lên.
D. Chỉ có người lao động trong khu vực nhà nước.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin dưới đây:
Công ty chế biến thuỷ sản M bị Hoa Kỳ cáo buộc bán phá giá cá tra. Điều này gây ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp trong nước bởi vì Hoa Kỳ là thị trường xuất khẩu lớn của Việt Nam.
a. Công ty chế biến thủy sản M bị Hoa Kỳ cáo buộc bán phá giá cá ba sa.
b. Hoa Kỳ là thị trường xuất khẩu lớn của Việt Nam.
c. Việc bị cáo buộc bán phá giá có thể dẫn đến các biện pháp trừng phạt thương mại từ phía Hoa Kỳ, ảnh hưởng đến xuất khẩu cá tra của Việt Nam.
d. Cáo buộc bán phá giá của Hoa Kỳ đối với công ty chế biến thủy sản M chỉ ảnh hưởng đến công ty M mà không ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác trong nước.
Câu 2. Cho đoạn thông tin sau:
Chủ doanh nghiệp A đã tham gia đóng góp vào Quỹ xóa đói giảm nghèo của địa phương. Đồng thời, vận động người thân giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn, giúp họ vươn lên trong cuộc sống.
a. Chủ doanh nghiệp A đã vận động cộng đồng giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn.
b. Việc đóng góp vào Quỹ xóa đói giảm nghèo của chủ doanh nghiệp A thể hiện tinh thần trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
c. Hành động của chủ doanh nghiệp A và người thân giúp các hộ gia đình gặp khó khăn là việc làm thể hiện sự giàu có của doanh nghiệp.
d. Hành động của chủ doanh nghiệp A và người thân không chỉ giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của cộng đồng.
Câu 3. Cho thông tin dưới đây:
Năm 2020, GNI bình quân đầu người của Việt Nam tăng gần gấp hai lần so với năm 2011. Trong giai đoạn từ 2011 – 2020, trung bình mỗi năm, GNI bình quân đầu người tăng 7%. Trong đó, năm tăng nhiều nhất là năm 2012, tăng 12% so với năm 2011.
a. GNI bình quân đầu người của Việt Nam năm 2020 tăng gấp ba lần so với năm 2011.
b. Năm tăng nhiều nhất về GNI bình quân đầu người trong giai đoạn 2011 – 2020 là năm 2012.
c. GNI bình quân đầu người của Việt Nam năm 2011 tăng 12% so với năm 2012.
d. Nếu GNI bình quân đầu người năm 2011 là 1000 USD, thì năm 2020 GNI bình quân đầu người sẽ vào khoảng 2000 USD.
Câu 4. Cho trường hợp dưới đây:
Chị T là nhân viên kế toán cho công ty H. Chị đã kí hợp đồng làm việc xác định thời hạn với công ty và đã đóng bảo hiểm thất nghiệp được 5 năm theo quy định của Luật Việc làm. Khi công việc kinh doanh khó khăn, chị T bị chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn do công ty cắt giảm nhân viên. Vì chưa tìm được việc làm mới, đời sống khó khăn, chị T đã đến Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để nộp hồ sơ nhận bảo hiểm thất nghiệp.
a. Chị T không đủ điều kiện để hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp.
b. Chị T bị chấm dứt hợp đồng lao động nên không được hưởng trợ cấp thất nghiệp.
c. Chị T đủ điều kiện được hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp.
d. Chị T không đủ điều kiện được hưởng chế độ hỗ trợ học nghề.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Điều chỉnh hành vi | 5 | 1 | 3 | 0 | 3 | 4 |
Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | 5 | 5 | 5 | 1 | 4 | 4 |
Phát triển bản thân | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG | 10 | 6 | 8 | 1 | 7 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Điều chỉnh hành vi | Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | Phát triển bản thân | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 1: TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ | 6 | 4 | 6 | 4 | ||||
Bài 1. Tăng trưởng và phát triển kinh tế | Nhận biết | Trình bày được khái niệm, vai trò và chỉ tiêu về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế. | 2 | 2 | C1, C2 | C2a, C2d | ||
Thông hiểu | Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đến tự nhiên, kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng. | 2 | 2 | C3, C4 | C2b, C2c | |||
Vận dụng | Ủng hộ những hành vi, việc làm góp phần thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế; phê phán, đấu tranh với những hành vi, việc làm cản trở sự tăng trưởng, phát triển kinh tế. | 2 | C5, C6 | |||||
CHỦ ĐỀ 2: HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ | 6 | 4 | 6 | 4 | ||||
Bài 2. Hội nhập kinh tế quốc tế | Nhận biết | Nêu được được khái niệm hội nhập kinh tế. | 2 | C7, C8 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được hội nhập kinh tế quốc tế là cần thiết đối với mọi quốc gia. - Liệt kê được các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế. - Xác định được trách nhiệm của bản thân trong hội nhập kinh tế. | 2 | 3 | C9, C10 | ||||
Vận dụng | Ủng hộ những hành vi chấp hành và phê phán những hành vi không chấp hành chủ trương, chính sách hội nhập kinh tế quốc tế của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 2 | 1 | C11, C12 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||
CHỦ ĐỀ 3: BẢO HIỂM VÀ AN SINH XÃ HỘI | 12 | 8 | 12 | 8 | ||||
Bài 3. Bảo hiểm | Nhận biết | Nêu được khái niệm bảo hiểm, và vai trò của bảo hiểm. | 2 | C13, C4 | C4a | |||
Thông hiểu | Nêu được sự cần thiết của bảo hiểm. | Liệt kê được một số loại hình bảo hiểm. | 2 | C15. C16 | C4b, C4c, C4d | |||
Vận dụng | Thực hiện được trách nhiệm của công dân về bảo hiểm bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi. | 2 | C17, C18 | |||||
Bài 4. An sinh xã hội | Nhận biết | Nêu được khái niệm an sinh xã hội và vai trò của an sinh xã hội. | 2 | 4 | C19, C20 | C1b, C1d | ||
Thông hiểu | Nêu được sự cần thiết của an sinh xã hội. | Kể tên một số chính sách an sinh xã hội. | 2 | 4 | C21, C22 | C1a, C1c | ||
Vận dụng | Thực hiện được trách nhiệm của công dân về an sinh xã hội bằng việc làm cụ thể và phù hợp với lứa tuổi. | 2 | C23, C24 |