Đề thi cuối kì 1 sinh học 8 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 1 môn Sinh học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cơ quan nào sau đây nằm trong hệ tuần hoàn?
- Tim. B. Dạ dày. C. Phổi. D. Não bộ.
Câu 2. Thận có chức năng
- thải khí carbon dioxide. B. thải mồ hôi.
- lọc máu thải nước tiểu. D. thải các chất độc.
Câu 3. Cơ quan nào của hệ hô hấp có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có nhiều lông mũi và lớp mao mạch dày đặc?
- Phế quản. B. Mũi. C. Thanh quản. D. Họng.
Câu 4. Các bộ phận chủ yếu của thận gồm
- bể thận, phần vỏ, phần tủy, cầu thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
- bể thận, phần vỏ, phần tủy, cầu thận, ống góp, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
- bể thận, phần vỏ, phần tủy, cầu thận, ống đái, động mạch đến, động mạch đi.
- bể thận, phần vỏ, phần tủy, cầu thận, ống góp, động mạch đến, động mạch đi.
Câu 5. Nội dung nào sau đây đúng về hội chứng thiếu máu?
- Thiếu máu là tình trạm giảm số lượng bạch cầu hoặc huyết sắc tố (hemoglobin) dẫn đến máu giảm khả năng vận chuyển oxygen trong cơ thể.
- Triệu chứng của của thiếu máu: mệt mỏi, tim đập nhanh, hoa mắt, chóng mặt, giảm tập trung, chán ăn; da xanh, móng tay khô, dễ gãy, mất kinh ở nữ…
- Thiếu máu có thể do các nguyên nhân như mất máu, tan máu bẩm sinh, sốt rét hoặc do thiết sắt, thiếu vitamin B12…
- Để điều trị cho người bị thiếu máu cần duy trì lượng huyết sắc tố tối thiểu từ 80 g/L (những trường hợp có bệnh lý tim, phổi mạn tính nên duy trì từ 90 g/L).
Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng về bệnh viêm đường hô hấp?
- Nguyên nhân chính gây viêm đường hô hấp là do không khí bị ô nhiễm, có chứa vi sinh vật hoặc các chất có hại.
- Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis xâm nhập vào đường hô hấp gây nên viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản…
- Các triệu chứng khi bị viêm họng như khó chịu ở họng (đau, rát, sưng họng); ho có đờm; có thể sốt, nhức đầu, mệt mỏi…
- Viêm phế quản cũng có các triệu chứng như viêm họng nhưng biểu hiện rõ ràng hơn: ho nhiều, ho có đờm, sốt kéo dài, khò khè, khó thở, mệt mỏi, tức ngực…
Câu 7. Cho các nội dung sau:
(1) Đeo khẩu trang vải thường xuyên tại các cơ sở y tế, khu cách ly và đeo khẩu trang y tế tại nơi công cộng, nơi tập trung đông người.
(2) Rửa tay thường xuyên, vệ sinh các bề mặt vật dụng thường xuyên tiếp xúc, giữ vệ sinh, lau rửa và để nhà cửa thông thoáng.
(3) Không tụ tập nơi đông người.
(4) Giữ khoảng cách khi tiếp xúc với người khác.
(5) Khi có dấu hiệu sốt, ho, khó thở gọi Đường dây nóng 19009090 hoặc cơ quan y tế địa phương để được hướng dẫn đi khám bệnh an toàn.
Có bao nhiêu nội dung đúng về thông điệp 5K của Bộ Y tế trong phòng, chống dịch COVID - 19?
- 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
- mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
- mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
- mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
- thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
- a) Nêu cấu tạo của hệ tuần hoàn và trình bày sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn.
- b) Vì sao tiêm vaccine giúp phòng bệnh?
Câu 2 (3 điểm).
- a) Trình bày nguyên nhân, hậu quả và cách phòng tránh bệnh viêm họng, viêm phổi.
- b) Hút thuốc lá thụ động có nguy hiểm hay không? Vì sao?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể | 1 | 1 ý | 1 |
| 1 |
|
| 1 ý | 3 | 1 | 4,5 |
Hệ hô hấp ở người | 1 |
| 1 | 1 ý |
| 1 ý | 1 |
| 3 | 1 | 4,5 |
Hệ bài tiết ở người | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 1 |
Tổng số câu TN/TL | 3 |
| 3 |
| 1 |
| 1 |
| 8 | 2 | 10 |
Điểm số | 1,5 | 2,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI | 4 | 8 |
| |||
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người | Nhận biết | - Xác định các đặc điểm về máu và hệ tuần hoàn. - Nêu cấu tạo của hệ tuần hoàn và trình bày sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. | 1 ý | 1 | C1a | C1 |
Thông hiểu | Chỉ ra nội dung đúng về bệnh thiếu máu. |
| 1 |
| C5 | |
Vận dụng | - Liên hệ về máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người. - Giải thích vì sao tiêm vaccine giúp phòng bệnh. | 1 ý | 1 | C1b | C8 | |
Hệ hô hấp ở người | Nhận biết | Xác định cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Chỉ ra nội dung không đúng về bệnh viêm đường hô hấp. - Trình bày nguyên nhân, hậu quả và cách phòng tránh bệnh viêm họng, viêm phổi | 1 ý | 1 | C2a | C6 | |
Vận dụng | - Liên hệ về hệ hô hấp ở người. - Hút thuốc lá thụ động có nguy hiểm hay không? Vì sao? | 1 ý | 1 | C2b | C7 | |
Hệ bài tiết ở người | Nhận biết | Xác định đặc điểm cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết |
| 1 |
| C2 |
Thông hiểu | Chỉ ra bộ phận chủ yếu của thận. |
| 1 |
| C4 |