Đề thi giữa kì 2 sinh học 8 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Sinh học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
✂
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giác quan nào có chức ăng thu nhận âm thanh từ môi trường, truyền lên não xử lí giúp ta nhận biết được âm thanh?
- Xúc giác. B. Thị giác. C. Vị giác. D. Thính giác.
Câu 2. Nhiệt độ thích hợp nhất cho việc sản sinh tinh trùng là
- 30℃. B. 32℃. C. 35℃. D. 37℃.
Câu 3. Thân nhiệt ở người bình thường không quá
- 0,2℃. B. 0,5℃. C. 1℃. D. 1,2℃.
Câu 4. Nồng độ uric acid trong máu cao và kéo dài có thể là nguyên nhân gây bệnh gì?
- Bệnh sỏi thận. B. Bệnh gout.
- Bệnh đái tháo đường. D. Bệnh thiếu máu.
Câu 5. Hormone adrenaline và noradrenaline có vai trò
- trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong tế bào.
- điều hòa lượng glucose trong máu.
- tăng nhịp tim, co mạch, tăng nhịp hô hấp, dãn phế quản.
- gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì.
Câu 6. Hệ cơ quan nào giữ vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hòa thân nhiệt?
- Hệ thần kinh. B. Hệ tuần hoàn.
- Hệ hô hấp. D. Hệ tiêu hóa.
Câu 7. Chọn đáp án phù hợp để hoàn thành câu sau:
“Chỉ số glucose trong máu từ 3,9 mmol/L đến 6,4 mmol/L…”
- được coi là không bình thường.
- là dấu hiệu của bệnh đái tháo đường.
- được coi là bình thường.
- là biểu hiện của bệnh đái tháo nhạt.
Câu 8. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
- Bệnh hắc lào và lang ben do vi khuẩn gây ra.
- Mụn trứng cá thường xuất hiện nhiều ở độ tuổi dậy thì.
- Cần tránh để da tiếp xúc với ánh năng gay gắt.
- Sản phẩm trang điểm chứa dầu khiến lỗ chân lông bị bít tắc.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). a) Chất gây nghiện là gì? Nêu một số ví dụ về chất gây nghiện.
- b) Từ một học sinh chăm chỉ học tập, bị bạn bè rủ rê, Hùng dùng thử ma túy và trở thành con nghiện. Nếu em là bạn cùng lớp với Hùng, em sẽ làm gì? Từ đó, rút ra một số biện pháp để phòng, chống tệ nạn ma túy.
Câu 2 (2 điểm). Em hãy giải thích vì sao hoạt động của các hormone tuyến tụy giúp ổn định lượng đường trong máu. Quá trình tiết hormone điều hòa đường huyết bị rối loạn có thể dẫn đến hậu quả gì?
Câu 3 (2 điểm). Vì sao không nên quan hệ tình dục khi còn là lứa tuổi vị thành niên? Từ đó, hãy nêu một số biện pháp bảo vệ sức khỏe sinh sản ở tuổi vị thành niên.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Điều hòa môi trường trong của cơ thể người |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
2. Hệ thần kinh và giác quan ở người |
1 |
1 ý |
|
|
|
|
|
1 ý |
1 |
1 |
2,5 |
3. Hệ nội tiết ở người |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
2,5 |
4. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
3 |
|
1,5 |
5. Sinh sản ở người |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
2,5 |
Tổng số câu TN/TL |
6 |
|
2 |
|
|
|
|
|
8 |
3 |
11 |
Điểm số |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
4 |
6 |
10 |
Tổng số điểm |
4 điểm 40% |
3 điểm 30% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
10 điểm 10 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI |
3 |
8 |
|
|||
1. Điều hòa môi trường trong của cơ thể người |
Nhận biết |
Nhận biết khái niệm về môi trường trong, cân bằng môi trường trong cơ thể. |
|
1 |
|
C4 |
Thông hiểu |
Hiểu được chỉ số của định lượng glucose trong máu. |
|
1 |
|
C7 |
|
2. Hệ thần kinh và giác quan ở người |
Nhận biết |
Nhận biết về cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh và giác quan ở người. |
1 ý |
1 |
C1a |
C1 |
Vận dụng |
Vận dụng kiến thức đã học về hệ thần kinh để trả lời câu hỏi liên quan thực tiễn. |
1 ý |
|
C1b |
|
|
3. Hệ nội tiết ở người |
Nhận biết |
Nhận biết các tuyến nội tiết trong cơ thể người. |
|
1 |
|
C5 |
Thông hiểu |
Hiểu được cơ chế điều hòa lượng đường trong máu. |
1 |
|
C2 |
|
|
4. Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
Nhận biết |
Nhận biết cấu tạo và chức năng của da. |
|
2 |
|
C3 C6 |
Thông hiểu |
Hiểu dược đặc điểm một số bệnh về da và cách bảo vệ da. |
|
1 |
|
C8 |
|
5. Sinh sản ở người |
Nhận biết |
Nhận biết chức năng của hệ sinh dục và các cơ quan trong hệ sinh dục. |
|
1 |
|
C2 |
Vận dụng |
Liên hệ về sức khỏe sinh sản ở lứa tuổi vị thành niên. |
1 |
|
C3 |
|