Đề thi cuối kì 1 sinh học 8 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn Sinh học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Mỗi quả thận có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
- 1 triệu. B. 2 triệu. C. 3 triệu. D. 4 triệu.
Câu 2. Khi hít vào, hoạt động của cơ, xương thay đổi như thế nào?
- Cơ hoành dãn, xương ức và xương sườn hạ xuống.
- Cơ hoành co, xương ức và xương sườn nâng lên.
- Cơ hoành dãn, xương ức nâng lên, xương sườn hạ xuống.
- Cơ hoành co, xương ức hạ xuống, xương sườn nâng lên.
Câu 3. Khi các vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể, tế bào lympho B nhận diện kháng nguyên tương ứng và được hoạt hóa thành nguyên bào lympho. Nguyên bào lympho phân bào và biệt hóa thành
- kháng nguyên. B. tế bào lympho B nhớ.
- tế bào lympho B. D. tương bào.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không đúng về máu?
- Máu là phần dịch đặc trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu.
- Tương bào tạo ra kháng thể tiêu diệt các vi sinh vật hoặc làm bất hoạt độc tố của chúng.
- Hệ nhóm máu phổ biến nhất là hệ nhóm ABO gồm bốn nhóm máu A, B, AB, O.
- Nguyên tắc truyền máu là không để kháng thể trong máu của người nhận gây kết dính kháng nguyên trong máu được truyền.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về tác hại của khói thuốc lá?
- CO chiếm chỗ của O2 trong hồng cầu làm cho cơ thể ở trạng thái thiếu O2.
- Khói thuốc lá chứa nhiều chất độc có hại cho hệ hô hấp như khí CO, khí NOx, nicotine…
- CO và NOx gây viêm, sưng lớp niêm mạc, làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản.
- Nicotine làm tăng nguy cơ ung thư phổi.
Câu 6. Các sản phẩm thải như CO2, uric acid, urea không được bài tiết là ngoài sẽ dẫn đến hậu quả gì?
- Cơ hội cho các vi khuẩn, virus… xâm nhập vào và gây hại cho cơ thể.
- Biến đổi tính chất môi trường trong gây mất cân bằng nội môi.
- Gây tê liệt hệ thống thần kinh, ảnh hưởng tới các cơ quan khác.
- Khả năng dự trữ các chất cao hơn so với người bình thường.
Câu 7. Thời gian giữa hai lần hiến máu đối với cả nam và nữ là
- 12 tuần. B. 14 tuần. C. 16 tuần. D. 18 tuần
Câu 8. Nếu em xuất hiện những dấu hiệu không khỏe như ho, hắt hơi, sốt, đau đầu, đau bụng, cảm thấy nóng và mệt nhiều, em sẽ làm gì?
- Đến hiệu thuốc và nhờ dược sĩ kê đơn thuốc điều trị.
- Giấu mọi người xung quanh về bệnh của mình.
- Báo với phụ huynh để được đưa đến cơ sở y tế gần nhất khám, chữa bệnh.
- Tự đi đến cơ sở y tế gần nhất để khám, chữa bệnh.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
- a) Mô tả sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
- b) Vì sao nói phế nang là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của phổi?
Câu 2 (3 điểm).
- a) Vì sao con người có khả năng miễn dịch sau khi được tiêm vaccine hoặc sau khi mắc một số bệnh nhiễm khuẩn?
- b) Lấy máu của 4 người: Anh, Bình, Cúc, Yến mỗi người một nhóm máu khác nhau. Rồi tách ra thành các phần riêng biệt (huyết tương và hồng cầu riêng), sau đó cho hồng cầu trộn lẫn với huyết tương của 4 người với nhau, thu được kết quả như sau:
Huyết tương
Hồng cầu | An | Bình | Cúc | Yến |
An | – | – | – | – |
Bình | + | – | + | + |
Cúc | + | – | – | + |
Yến | + | – | + | – |
Trong đó: ( + ) là phản ứng dương tính, hồng cầu bị ngưng kết.
( – ) là phản ứng âm tính, hồng cầu không bị ngưng kết.
Hãy xác định nhóm máu của 4 người trên.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
✄
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | B | D | A | C | B | A | C |
- PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | a) Ở phổi và các tế bào, chất khí được trao đổi theo cơ chế khuếch tán. - Sự trao đổi khí ở phổi xảy ra giữa máu và phế nang do sự chênh lệch nồng độ của khí O2 và CO2; màng phế nang và màng mao mạch rất mỏng. + Khí O2 đi từ nơi có nồng độ cao (phế nang) → nồng độ thấp (mao mạch). + Khí CO2 đi từ nơi có nồng độ cao (mao mạch) → nồng độ thấp (phế nang). - Sự trao đổi khí ở tế bào xảy ra giữa máu và tế bào do sự chênh lệch nồng độ của khí O2 và CO2; màng tế bào và màng mao mạch rất mỏng. + Khí O2 đi từ nơi có nồng độ cao (mao mạch) → nồng độ thấp (tế bào). + Khí CO2 đi từ nơi có nồng độ cao (tế bào) → nồng độ thấp (mao mạch). | 0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
b) Phế nang là đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi vì: - Trong mỗi lá phổi đều được cấu tạo bởi các phế nang tập hợp thành cụm và được bao bởi mạng lưới mao mạch dày đặc - Quá trình trao đổi khí ở phổi xảy ra tại các phế nang: oxygen từ không khí trong phế nang vào máu và khí carbon dioxide từ máu vào không khí trong phế nang. |
0,25 điểm
0,25 điểm | |
Câu 2 (3 điểm) | a) Tiêm vaccine tạo khả năng miễn dịch cho cơ thể vì các vi sinh vật, độc tố của vi sinh vật hoặc một trong các protein bề mặt của nó đã bị làm suy yếu hoặc làm bất hoạt (không gây bệnh cho cơ thể) là kháng nguyên kích thích tế bào bạch cầu sản xuất ra kháng thể. - Kháng thể tạo ra tiếp tục tồn tại trong máu, phản ứng lại ngày khi có kháng nguyên tương tự xâm nhập vào cơ thể lần sau, giúp cơ thể miễn dịch được với bệnh đó. - Cơ chế hình thành thành miễn dịch sau khi tiêm vaccine cũng tương tự khi cơ thể đã từng mắc một số bệnh nhiễm khuẩn. | 0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm |
b) Hồng cầu của An không bị huyết tương của ai làm kết dính → An nhóm máu O. - Hồng cầu của Bình đều bị huyết tương kết dính trừ của mình → Bình nhóm máu AB. - Vì mỗi người một nhóm máu nên Cúc và Yến không thể nhóm máu O hoặc AB, chỉ có thể là A hoặc B. → Cúc nhóm máu A, Yến nhóm máu B và ngược lại. | 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể | 1 |
| 1 | 1 ý | 1 | 1 ý |
|
| 3 | 1 | 4,5 |
Hệ hô hấp ở người | 1 | 1 ý | 1 |
|
|
| 1 | 1 ý | 3 | 1 | 4,5 |
Hệ bài tiết ở người | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
| 1 |
Tổng số câu TN/TL | 3 |
| 3 |
| 1 |
| 1 |
| 8 | 2 | 10 |
Điểm số | 1,5 | 2,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 0,5 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VII. SINH HỌC CƠ THỂ NGƯỜI | 4 | 8 |
| |||
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người | Nhận biết | Xác định các đặc điểm về máu và hệ tuần hoàn. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Chỉ ra nội dung không đúng đặc điểm của máu và hệ tuần hoàn. - Chỉ ra cơ chế miễn dịch sau khi được tiêm vaccine tương tự sau khi mắc một số bệnh nhiễm khuẩn. | 1 ý | 1 | C2a | C4 | |
Vận dụng | - Liên hệ về hiến máu. - Vận dụng xác định nhóm máu dựa trên thông tin đã cho. | 1 ý | 1 | C2b | C7 | |
Hệ hô hấp ở người | Nhận biết | - Xác định cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp. - Mô tả sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. | 1 ý | 1 | C1a | C2 |
Thông hiểu | - Chỉ ra nội dung không đúng về tác hại của các chất có trong thuốc lá. |
| 1 |
| C5 | |
Vận dụng | - Liên hệ về hệ hô hấp ở người. - Chứng minh phế nang là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của phổi. | 1 ý | 1 | C1b | C8 | |
Hệ bài tiết ở người | Nhận biết | Xác định đặc điểm cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết |
| 1 |
| C1 |
Thông hiểu | Chỉ ra bộ phận chủ yếu của thận. |
| 1 |
| C6 |