Đề thi cuối kì 1 toán 9 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Toán 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Giải hệ phương trình Tech12h được nghiệm là:

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 2. Tập nghiệm của phương trình Tech12h

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 3. Căn bậc hai của Tech12h là:

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12hTech12h

D. Tech12h

Câu 4. Sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị của Tech12h

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h nên không tính được.

D. Tech12h

Câu 5. Cho Tech12h là góc nhọn bất kì. Khẳng định đúng là

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 6. Cho đường tròn Tech12h có hai dây Tech12h song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tech12h

B. Số đo cung Tech12h bằng số đo cung Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 7. Đường tròn Tech12h, độ dài cung Tech12h của đường tròn này bằng

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 8. Cho hình vuong Tech12h cạnh bằng Tech12h. Gọi Tech12hlần lượt là trung điểm của Tech12h Vị trí tương đối của đường tròn Tech12hTech12h là:

A. Trong nhau

B. Tiếp xúc ngoài

C. Cắt nhau

D. Ngoài nhau

Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích:

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

Câu 10. Tìm nghiệm của bất phương trình Tech12h

A. Tech12h

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1. (1 điểm). Thực hiện phép tính

a) Tech12h

b) Tech12h

Bài 2. (2 điểm). Cho biểu thức Tech12hTech12h với Tech12h

a) Tính giá trị biểu thức Tech12h khi Tech12h

b) Rút gọn biểu thức Tech12h

c) Tìm số thực dương Tech12h sao cho Tech12h đạt giá trị lớn nhất

Bài 3. (2,5 điểm). Từ điểm A ở ngoài (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC( B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.

  1. Chứng minh: Bốn điểm A,B,O,C cùng thuộc đường tròn. 

  2. Vẽ đường kính BE của (O), AE cắt (O) tại D. Chứng minh ED.EA = 4OH.OA

  3. Vẽ CI Tech12h BE tại I, AE cắt CI tại K. Chứng minh HK // BE.

Bài 4. (0,5 điểm). Chứng minh rằng, nếu Tech12h thì: Tech12h

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

0,4

Chương II.

Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn

3

1

3

1

1,2+0,5

Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba

2

1

3

1

2

5

0,8+4

Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông 

1

1

0,4

Chương V. Đường tròn

1

2

1

2

3

3

1,2+2,5

Tổng số câu TN/TL

5

1

5

4

3

1

10

9

Điểm số

2

0,5

2

3

2

0,5

4

6

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

5 điểm

35%

2 điểm

20 %

0,5 điểm

5%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn    

1. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Thông hiểu

- Sử dụng các phương pháp thế, cộng đại số và các phép tiến đổi đa thức để thực hiện tìm nghiệm cho hệ phương trình.

1

C1

CHƯƠNG II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn

1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

Nhận biết

- Nhận biết được dạng, điều kiện và nghiệm của phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.

1

C9

Thông hiểu

- Giải được một số phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu

1

C2

2. Bất đẳng thức và tính chất

Nhận biết

- Nhận biết được bất đẳng thức

Vận dụng cao

- Ứng dụng tổng hợp các phép biến đổi đa thức, các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh theo yêu cầu của đề bài

1

B4

3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Thông hiểu

- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn

1

C10

Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba

1. Căn bậc hai và căn thức bậc hai

Nhận biết

- Nhận biết điều kiện xác định của căn thức bậc hai

1

C3

2. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia

Nhận biết

- Thay được giá trị của ẩn để tính được giá trị cảu biểu thức

1

B2.a

Thông hiểu

- Áp dụng các quy tắc khai căn của một tích, khai căn của một thương để rút gọn biểu thức

2

B1.a,b

3. Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Thông hiểu

- Rút gọn được biểu thức chứa căn thức bậc hai

1

B2.b

Vận dụng 

- Vận dụng tính chất của căn bậc hai, các bất đẳng thức, … để tìm giá trị của ẩn để biểu thức có có giá trị nguyên, tìm min, max của biểu thức, so sánh biểu thức.

1

B2.c

4. Căn bậc ba và căn thức bậc ba

Nhận biết

- Nhận biết căn thức bậc ba và điều kiện xác định của căn thức bậc ba

1

C4

Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Nhận biết

- Nhận biết được sin, cos, tan, cot của góc nhọn.

1

C5

Chương V. Đường tròn

1. Cung và dây của một đường tròn

Nhận biết

- Nhận biết mối quan hệ của cung và dây

1

C6

2. Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt tròn và hình vành khuyên

Thông hiểu

- Tính được độ dài cung tròn cơ bản

- Xác định được công thức và tính diện tích hình vành khuyên

1

C7

3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Thông hiểu

- Dựa vào tính chất của tiếp tuyến để chứng minh các điểm thuộc một đường tròn.

- Chứng minh được trung trực của một đoạn thẳng.

1

B3.a

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức để chứng minh hệ thức, chứng minh tỉ lệ, các tam giác bằng nhau, ….. 

1

B3.b

Vận dụng cao

- Chứng minh được các yêu cầu: Đồng quy, chuyển động, bất đẳng thức hình học…..

1

B3.c

4. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Thông hiểu

- Tính đoạn nối tâm, xác định các vị trí tương đối của hai đường tròn

1

C8

        

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Toán 9 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay