Đề thi giữa kì 2 toán 9 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Toán 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Điểm đối xứng với điểm qua trục
là:
A. B.
C. D.
Câu 2. Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn
A. tiếp xúc 2 cạnh của tam giác.
B. tiếp xúc 1 cạnh của tam giác.
C. tiếp xúc 3 cạnh của tam giác.
D. không tiếp xúc cạnh nào của tam giác.
Câu 3. Xác định nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Câu 4. Người ta reo một con xúc xắc được các chấm xuất hiện và biểu diễn được trong biểu đồ dưới:
Mặt nào xuất hiện nhiều nhất?
A. 6 chấm B. 5 chấm
C. 2 chấm D. 4 chấm
Câu 5. Cho tam giác nhọn nội tiếp
. Hai đường cao
và
cắt nhau tại
. Vẽ đường kính
. Hai đoạn thẳng nào sau đây bằng nhau?
A. B.
C. D.
Câu 6. Diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn
A. B.
C. D.
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) của 40 học sinh lớp 9A như sau:
5 | 5 | 5 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 5 | 8 | 8 | 8 | 6 | 6 | 6 | 6 | 8 | 9 | 5 | 7 |
6 | 6 | 7 | 7 | 6 | 8 | 9 | 9 | 7 | 8 | 8 | 5 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 8 | 9 |
5 = 6; 6 = 8; 7 = 10; 8 = 12; 9 = 4
a) 7 điểm là số điểm mà học sinh đạt được nhiều nhất.
b) Có 11 học sinh đạt điểm 8.
c) Có 15% học sinh đạt điểm 6.
d) Những học sinh đạt từ 7 điểm trở lên chiếm 65%.
Câu 2. Cho đường tròn và một dạy
. Gọi
là điểm chính giữa cung nhỏ
, kẻ đường kính
cắt
tại
. Lấy điểm
bất kì trên cung lớn
cắt
tại
.
a) .
b) .
c) là trung điểm của
.
d) vuông góc với
tại
.
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (2 điểm). Cho hàm số bậc hai có đồ thị là Parabol (P) và một đường thẳng (d) có phương trình là
.
a) Vẽ Parabol (P) với
b) Tìm để (P) và (d) có ít nhất một giao điểm.
c) Tìm giá trị của để (P) và (d) cắt nhau sao cho có ít nhất một hoành độ không âm.
Bài 2. (1,5 điểm). Để chở hết 60 tấn hàng, đội xe của bác Dương dự định sử dụng một số xe cùng loại. Trước khi khởi hành, Bác Dương phải điều động hai xe đi làm việc khác, vì vậy mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn dự định 1 tấn hàng. Hỏi lúc đầu đội xe của bác Dương dự định dùng bao nhiêu xe để chở hàng?
Bài 3. (2,5 điểm). Cho nửa đường tròn đường kính
. Tiếp tuyến
tại
(
thuộc nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn), lấy điểm
thuộc tia
. Từ
kẻ tiếp tuyến
với nửa đường tròn
tại
.
giao
tại
.
a) Chứng minh: Tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: .
c) Tiếp tuyến tại với nửa đường tròn cắt
tại
và cắt
tại
giao
tại
giao
tại
. Chứng minh
//
và
là trung điểm của
.
Bài 4. (0,5 điểm). Giải phương trình
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương VI. Hàm số | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 6 | 4,5 | ||
Chương VII. Tần số và tần số tương đối | 4 | 1 | 5 | 0 | 1,25 | ||||
Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | 5 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | 4,25 | |
Tổng số câu TN/TL | 9 | 1 | 4 | 4 | 4 | 14 | 9 | ||
Điểm số | 2,25 | 1 | 1,25 | 2,5 | 3 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,25 điểm 32,5% | 3,75 điểm 37,5% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương VI. Hàm số | 2 | 0 | 5 | |||||
Bài 18. Hàm số | Nhận biết | - Nhận biết một hàm số là hàm số bậc hai. | ||||||
Thông hiểu | - Vẽ đồ thị của hàm số | 1 | B1a | |||||
Vận dụng | - Giải quyết một số bài toán thực tế. | |||||||
Bài 19. Phương trình bậc hai một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn | 1 | 1 | C3 | B1b | |||
Vận dụng | - Áp dụng giải phương trình, hệ phương trình bậc cao. | 1 | B4 | |||||
Bài 20. Định lí Viète và ứng dụng | Thông hiểu | - Nhẩm được nghiệm và tìm được hai số khi biết tổng và hiệu | ||||||
Vận dụng | - Ứng dụng định lí Viète để tìm được giá trị của tham số trong bài toán tương giao đồ thị hàm số. | 1 | B1c | |||||
Vận dụng cao | - Vận dụng nâng cao định lí Viète để thực hiện các bài toán tính diện tích tam giác, các bài toán tìm min, max,… | |||||||
Bài 21. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Vận dụng | - Giải được các dạng toán (Chuyển động; Năng suất; Hình học; Phần trăm; ….) bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. | 1 | B2 | ||||
Chương VII. Tần số và tần số tương đối | 1 | 4 | 0 | |||||
Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số | Nhận biết | - Xác định được tần số xuất hiện của một giá trị. | 1 | 2 | C5 | C1a; C1b | ||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số của một dãy số liệu. | |||||||
Bài 23. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối | Nhận biết | - Nhận biết được tần số tương đối của một giá trị trong một dãy số liệu. | 1 | C1c | ||||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số tương đối. - Tìm được tần số tương đối của một giá trị. | 1 | C1d | |||||
Chương IX. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp | 3 | 4 | 3 | |||||
Bài 27. Góc nội tiếp | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm và tính chất của góc nội tiếp. | 2 | C2a; C2b | ||||
Thông hiểu | - Sử dụng góc nội tiếp để chứng minh được hai tam giác đồng dạng. - Sử dụng góc nội tiếp cùng chắn một cung để suy ra các cạnh,…. Bằng nhau. | 1 | 2 | C2c; C2d | ||||
Vận dụng | - Vận dụng tính chất của góc nội tiếp để chứng minh tam giác bằng nhau, suy ra hệ thức bằng nhau; Hai cạnh song song; hai góc bằng nhau; …. | |||||||
Bài 28. Đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một tam giác | Nhận biết | - Nhận biết đượng tâm, bán kính của một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác. | ||||||
Thông hiểu | - Sử dụng tính chất của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp để tính toán, chứng minh. | 1 | 1 | C6 | B3.2 | |||
Vận dụng | - Vận dụng đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp chứng minh được tiếp tuyến của một đường tròn ngoại tiếp; nội tiếp; Ba điểm thẳng hàng; …. | 1 | B3.3 | |||||
Bài 29. Tứ giác nội tiếp | Nhận biết | - Nhận biết tứ giác nội tiếp. | 1 | 1 | C4 | B3.1 | ||
Thông hiểu | - Áp dụng định lí về tổng hai góc đối của tứ giác để chứng minh. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn. |