Đề thi cuối kì 2 công dân 6 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 6 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Công dân 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Công dân là
A. người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.
B. người dân của một nước, được hưởng tất cả các quyền theo pháp luật qui định.
C. người dân của một nước, phải làm tất cả các nghĩa vụ được pháp luật qui định.
D. người dân của nhiều nước, có các quyền và nghĩa vụ được pháp luật qui định.
Câu 2. Quốc tịch là
A. căn cứ xác định công dân của nhiều nước.
B. căn cứ xác định công dân của một nước.
C. căn cứ xác định công dân của nước ngoài.
D. căn cứ để xác định công dân đóng thuế.
Câu 3. Quyền trẻ em là những lợi ích mà trẻ em được hưởng để
A. được sống và phát triển toàn diện về thể chất và tinh thần.
B. phát triển tốt nhất về thể chất.
C. phát triển các năng khiếu như: ca hát, vũ đạo…
D. được tiêm phòng Vắc-xin và khám chữa bệnh miễn phí.
Câu 4. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân là các quyền và nghĩa vụ chủ yếu
A. công dân với cộng đồng nước đó, được ghi nhận trong Hiến pháp.
B. công dân và công dân nước đó, được ghi nhận trong Hiến pháp.
C. gắn bó mật thiết với đời sống của mỗi công dân, được ghi nhận trong Hiến pháp.
D. tập thể và công dân nước đó, được ghi nhận trong Hiến pháp.
Câu 5. Người nào dưới đây không phải là công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam.
B. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
C. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
D. trẻ em sinh ra ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
Câu 6. Quy định “Trẻ em có quyền được tiếp cận thông tin và tham gia các hoạt động xã hội” thuộc nhóm quyền nào dưới đây?
A. Quyền được sống còn.
B. Quyền được bảo vệ.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được tham gia.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải Công dân mang quốc tịch Việt Nam?
A. người nước ngoài đã nhập quốc tịch Việt Nam.
B. trẻ em sinh ở Việt Nam, có mẹ là người Việt Nam và cha không rõ là ai.
C. trẻ em sinh ra ở Việt Nam có cha mẹ là người không quốc tịch nhưng có nơi thường trú tại Việt Nam.
D. Ly có bố người Hàn Quốc, mẹ là người Việt Nam nhưng bố Ly làm giấy khai sinh quốc tịch Hàn Quốc.
Câu 8. Đâu không phải là quyền và nghĩa vụ của công dân Việt Nam?
A. Mọi người có quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp.
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập.
C. Công dân không có nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật,…
D. Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định.
Câu 9. Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
A. Công dân là những người sống trên một đất nước.
B. Công dân là những người sống trên một đất nước có cùng màu da và tiếng nói.
C. Công dân là những người mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và nghĩa vụ do pháp luật qui định.
D. Công dân là những người được hưởng quyền và làm tất cả các nghĩa vụ do pháp luật qui định.
Câu 10. Công ước quốc tế của Liên hợp quốc về quyền trẻ em và căn cứ Luật Trẻ em năm 2016. Theo đó, quyền cơ bản của trẻ em được chia làm mấy nhóm cơ bản?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 10.
Câu 11. Công dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. người có quyền và nghĩa vụ do Nhà nước Việt Nam qui định.
B. người không quốc tịch, sống và làm việc ở Việt Nam.
C. người nước ngoài sống và làm việc trên lãnh thổ Việt Nam.
D. trẻ em sinh trên lãnh thổ Việt Nam, có cha mẹ là người Việt Nam.
Câu 12. Nội dung sau được quy định trong điều bao nhiêu của Hiến pháp năm 2013?
1. Mọi người có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình; có quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình...
2. Mọi người có quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác. Không ai được bóc mở, kiểm soát, thu giữ trái luật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư của người khác.
A. Điều 23.
B. Điều 22.
C. Điều 21.
D. Điều 20
Câu 13. Để phân biệt người Việt Nam và người nước ngoài ta căn cứ vào đâu?
A. Luật Quốc tịch Việt Nam.
B. Luật hôn nhân và gia đình.
C. Luật đất đai.
D. Luật trẻ em.
Câu 14. Biểu hiện nào dưới đây là thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ học tập của công dân?
A. C tích cực học trên lớp và làm đầy đủ bài tập ở nhà
B. H chăm học các môn yêu thích, còn các môn khác chỉ học đối phó.
C. L chỉ học được vào buổi tối, còn buổi chiều làm việc nhà giúp bố mẹ.
D. M học giỏi nhưng thỉnh thoảng lại vi phạm nội quy trường học.
Câu 15. Trường hợp nào dưới đây không phải là công dân Việt Nam?
A. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng chưa đủ 18 tuổi.
B. Trẻ em được tìm thấy ở Việt Nam nhưng không rõ cha mẹ là ai.
C. Người có quốc tịch Việt Nam nhưng học tập, công tác ở nước ngoài.
D. Trẻ em sinh ra ở Việt Nam, mà khi sinh ra có cha mẹ mang quốc tịch nước ngoài.
Câu 16. Bố mẹ bạn A là người Mĩ đến Việt Nam làm ăn, sinh sống. Vì thế bạn A được lớn lên ở Việt Nam. Trong trường hợp này, theo em bạn A là người mang quốc tịch nước nào?
A. Bạn A là người Việt gốc Mĩ.
B. Bạn A là người mang quốc tịch Mĩ.
C. Bạn A là công dân của Việt Nam.
D. Bạn A có hai quốc tịch Việt – Mĩ.
Câu 17. Những quyền nhằm đáp ứng các nhu cầu cho sự phát triển một cách toàn diện của trẻ em thuộc nhóm quyền
A. bảo vệ của trẻ em.
B. phát triển của trẻ em.
C. sống còn của trẻ em.
D. tham gia của trẻ em.
Câu 18. Em không đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
A. Công dân có quyền tự do ngôn luận.
B. Công dân có quyền tự do báo chí.
C. Công dân có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
D. Công dân được phép trốn nghĩa vụ quân sự.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
a. Công dân là gì?
b. Trường hợp trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam mà có cha mẹ đều là công dân nước ngoài, hiện đang sinh sống và làm việc tại Việt Nam có phải là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm)
a. Mỗi chúng ta cần thực hiện quyền và nghia vụ cơ bản của công dân như thế nào?
b. Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến: “Trẻ em dưới 16 tuổi không phải thực hiện nghĩa vụ công dân”. Vì sao?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam | 4 | 1 ý | 3 | 2 | 1 ý | |||
Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em | 4 | 3 | 1 ý | |||||
Bài 12: Thực hiện quyền trẻ em | 4 | 2 | 2 | 1 ý | ||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 ý | 8 | 1 ý | 4 | 1 ý | 1 ý | |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
Bài 10: Công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Nhận biết | Nêu được khái niệm công dân. | 4 | 1 ý | C2, C5, C9, C11 | C1a |
Thông hiểu | Trình bày được các căn cứ xác định công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 3 | C7, C13, C15 | |||
Vận dụng | Xác định được các trường hợp là công dân hoặc không phải là công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. | 2 | 1 ý | C16, C19 | C1b | |
Bài 11: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân | Nhận biết | Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. | 4 | C1, C4, C8, C12 | ||
Thông hiểu | Hiểu được các việc làm thể hiện quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. | 3 | 1 ý | C14, C18, C21 | C2a | |
Bài 12: Quyền trẻ em | Nhận biết | - Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em. - Ý nghĩa của quyền trẻ em và việc thực hiện quyền trẻ em. - Trách nhiệm của gia đình, nhà trường, xã hội trong việc thực hiện quyền trẻ em. | 4 | C3, C6, C10, C17 | ||
Thông hiểu | Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ em và hành vi vi phạm quyền trẻ em. | 2 | C20, C23 | |||
Vận dụng | Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em. | 1 | C22, C24 | |||
Vận dụng cao | - Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của bản thân, gia đình, nhà trường, cộng đồng. - Bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn quyền trẻ em. | 1 ý | C2b |