Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 kết nối tri thức (Đề số 12)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 học kì 2 môn Công nghệ 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án công nghệ 7 kết nối tri thức (bản word)

        PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

        TRƯỜNG THCS…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ 7

– KẾT NỐI TRI THỨC 

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trồng rừng bằng cây con có bầu chỉ phù hợp với các loài cây có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh như tràm, đước,…

B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần tiết kiệm được công chăm sóc.

C. Trồng rừng bằng hạt ít bị ảnh hưởng bởi chim, kiến hoặc thời tiết bất lợi.

D. Trồng rừng bằng cây con có bầu có tỉ lệ sống thấp.

Câu 2. Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây?

A. Bảo vệ rừng đầu nguồn.

B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.

C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép.

D. Mở rộng diện tích rừng.

Câu 3. Nuôi vịt không thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

A. Cung cấp thịt.

B. Cung cấp trứng.

C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

D. Cung cấp sữa.

Câu 4. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?

A. Văn Lâm - Hưng Yên.

B. Khoái Châu - Hưng Yên.

C. Tiên Lữ - Hưng Yên.

D. Văn Giang - Hưng Yên.

Câu 5. Trong chăn nuôi có mấy ngành nghề phổ biến?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.

B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽ góp phần cải thiện đời sống người lao động.

C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.

D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nâng cao năng suất cây trồng. 

Câu 7. Vật nuôi non có những đặc điểm nào sau đây?

1. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa tốt. 

2. Ít bị tác động bởi sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.

3. Chức năng hệ tiêu hoá chưa hoàn thiện.

4. Chống chịu tốt trước các điều kiện bất lợi của môi trường.

5. Chức năng hệ hô hấp chưa hoàn thiện.

6. Chức năng hệ miễn dịch chưa hoàn thiện.

A. 1, 2, 4, 6

B. 1, 3, 5, 6

C. 2, 3, 5, 6

D. 3, 4, 5, 6

Câu 8. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?

A. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.

B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.

C. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.

D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.

Câu 9. Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là:

A. Sử dụng vaccine.

B. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt.

C. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.

D. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên.

...........................................

     B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm).

a. Vì sao thủy sản được xem là nguồn thực phẩm quan trọng đối với con người?

b. Nếu em là người làm trong ngành thủy sản, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ và phát triển bền vững nguồn lợi thủy sản?

Câu 2 (1,0 điểm). Một hộ gia đình ở địa phương em muốn nuôi cá trong ao nhưng gặp phải tình trạng cá chết hàng loạt sau một thời gian nuôi. Nếu em là một chuyên gia thủy sản, em sẽ làm gì để tìm ra nguyên nhân và đề xuất giải pháp giúp họ nuôi cá hiệu quả hơn?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 7

– KẾT NỐI TRI THỨC

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

LÂM NGHIỆP

Trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng

2

2

0

1,0

CHĂN NUÔI

Giới thiệu về chăn nuôi

2

2

4

0

2,0

Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

2

0

1,0

Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

2

2

0

1,0

Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

2

2

0

1,0

THỦY SẢN

Giới thiệu về thủy sản

1 ý

1 ý

0

2 ý

3,0

Nuôi cá ao

1 ý

0

1 ý

1,0

Tổng số câu TN/TL

4

0

4

1

4

1

0

1

12

3 ý

10,0

Điểm số

2,0

0

2,0

1,0

2,0

2,0

0

1,0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

3,0 điểm

30%

4,0 điểm

40%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ 7

– KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

 

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

 

12

2

 

LÂM NGHIỆP

Trồng và chăm sóc bảo vệ rừng

Nhận biết

 - Nhận diện được phát biểu đúng về trồng rừng.

- Biết được điều pháp luật nghiêm cấm để bảo vệ và phát triển rừng.

2

C1, 2

 

Thông hiểu

 

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

 

CHĂN NUÔI

Giới thiệu về chăn nuôi

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 - Biết được ý không phải tác dụng của nuôi vịt.

- Biết được xuất xứ của gà Đông Tảo.

2

C3, 4

 

Vận dụng

- Biết được ngành nghề chủ yếu trong chăn nuôi.

- Nhận diện được phát biểu không đúng.

2

C5, 6

 

Vận dụng cao

 

Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

Nhận biết

 - Biết được đặc điểm của vật nuôi non.

- Biết được cách cho ăn đúng cho đực giống ăn.

2

C7, 8

 

Thông hiểu

 

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

 

Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 - Biết được biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi.

- Biết được bệnh có thể phát triển thành dịch.

2

C9, 10

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

 

Chăn nuôi gà thịt trong nông hộ

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 

 

Vận dụng

- Biết được biểu hiện khi nhiệt độ trong chuồng úm thích hợp với nhu cầu của gà con.

- Biết được nguyên nhân gây ra bệnh gà rù.

2

C11, 12

 

Vận dụng cao

 

THỦY SẢN

Giới thiệu về thủy sản

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 - Nêu được lí do thủy sản được xem là nguồn thực phẩm quan trọng đối với con người.

1 ý

C1a 

 

Vận dụng

- Nêu được việc làm góp phần bảo vệ và phát triển bền vững nguồn lợi thủy sản.

1 ý

C1b

 

Vận dụng cao

 

Nuôi cá ao

Nhận biết

 

 

Thông hiểu

 

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

- Xác định được việc làm để tìm ra nguyên nhân và đề xuất giải pháp cho tình huống.

1

C2 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi công nghệ 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay