Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là
- A. Khoáng sản phong phú và đa dạng.
- B. Dân số đông, lao động chất lượng.
- C. Thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước.
- D. Có trình độ khoa học, kĩ thuật cao.
Câu 2. Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
- A. kim cương, than đá, đồng.
- B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì.
- C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt.
- D. than đá, khí tự nhiên, kẽm.
Câu 3. Sản phẩm của các ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị suất khẩu của Nhật Bản?
- A. 32%.
- B. 99%.
- C. 57%.
- D. 84%
Câu 4. Nhận định nào sau đây đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?
- A. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.
- B. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
- C. Cơ cấu công nghiệp của CH Nam Phi khá đơn giản.
- D. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
Câu 5. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
- A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.
- B. Có diện tích quá lớn.
- C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.
- D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây góp phần quyết định cho việc chế tạo thành công tàu vũ trụ của Trung Quốc?
- A. Phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao.
- B. Chính sách kinh tế thị trường.
- C. Chính sách mở cửa.
- D. Công cuộc hiện đại hóa đất nước.
Câu 7. Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
- A. Nam Đại Dương.
- B. Đại Tây Dương.
- C. Bắc Băng Dương.
- D. Thái Bình Dương.
Câu 8. Trung Quốc có vị trí thương mại như thế nào trong cộng đồng quốc tế?
- A. Đứng đầu danh sách quốc gia xuất siêu.
- B. Xếp sau một số quốc gia khác.
- C. Xếp cuối danh sách quốc gia nhập siêu.
- D. Không có thông tin về vị trí thương mại của Trung Quốc.
Câu 9. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do?
- A. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
- B. Diện tích trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.
- C. Thay đổi thực đơn bữa ăn, hạn chế dùng lúa gạo.
- D. Xu hướng nhập khẩu gạo từ các quốc gia khác.
Câu 10. Tổng thống da màu đầu tiên ở Nam Phi là ai?
- A. Idriss Deby.
- B. Yoweri Museveni.
- C. Nelson Rolihlahla Mandela.
- D. Denis Sassou Nguesso.
Câu 11. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng?
- A. Biểu đồ cột.
- B. Biểu đồ tròn.
- C. Biểu đồ miền.
- D. Biểu đồ đường (đồ thị).
Câu 12. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về chính sách một con ở Trung quốc?
- A. Cơ cấu giới tính mất cân đối.
- B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
- C. Dân số phát triển ổn định.
- D. Tình trạng già hóa dân số.
Câu 13. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
- A. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
- B. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
- C. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
- D. Liên bang Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.
Câu 14. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là?
- A. Khai khoáng.
- B. Sản xuất ô tô.
- C. Thực phẩm.
- D. Hàng tiêu dùng.
Câu 15. Những yếu tố nào đã đóng góp vào thành tựu kinh tế của Trung Quốc?
- A. Nguồn lực tự nhiên đa dạng và lao động đồi dào.
- B. Cơ sở hạ tầng phát triển và thị trường rộng lớn.
- C. Chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao từ nước ngoài.
- D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản?
- A. Nhật Bản là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
- B. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI).
- C. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển trí thức (ODA).
- D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rô-bôt.
Câu 17. Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là
- A. Khí hậu ổn định.
- B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
- C. Lao động có trình độ cao.
- D. Có nguồn vốn đầu tư lớn.
Câu 18. Sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc có vai trò như thế nào?
- A. Động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng nội địa và miền Tây Trung Quốc.
- B. Phát triển phải dựa trên yếu tố “nội sinh” của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
- C. Phụ thuộc nhiều vào yếu tố bên ngoài.
- D. Chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
Câu 19. Phía tây Cộng hòa Nam Phi có kiểu khí hậu như thế nào?
- A. Nhiệt đới ẩm mưa nhiều
- B. Cận nhiệt đới lục địa khô hạn
- C. Nhiệt đới lục địa khô hạn
- D. Nhiệt đới lục địa mưa nhiều
Câu 20. Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?
- A. Thương mại và tài chính.
- B. Thương mại và giao thông.
- C. Tài chính và du lịch.
- D. Du lịch và giao thông.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Hãy kể tên những trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp dệt may của Trung Quốc?
Câu 2 (1 điểm). Trình bày những điểm nổi bật về dân cư của Trung Quốc.
Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ
VÀ DỊCH VỤ CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Sản lượng | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Trị giá xuất khẩu | 37,0 | 68,2 | 107,6 | 96,1 | 93,2 |
Trị giá nhập khẩu | 33,1 | 68,8 | 102,8 | 100,6 | 78,3 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất - nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.
b) Nhận xét và kết luận trị giá xuất khẩu và nhập khẩu qua từng giai đoạn.
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có thành phần dân tộc, chủng tộc đa dạng, phức tạp nhất thế giới.
BÀI LÀM
................................................................................................
................................................................................................ .....................
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | |||||||||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | 2 | 1 | 2 | 4 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Ô-XTRÂY-LI-A | |||||||||||
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CỘNG HOÀ NAM PHI | |||||||||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |||||
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết các ngành kinh tế có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ Nhật Bản. | 1 | C20 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm. - Nắm được các nhận định về kinh tế Nhật Bản. | 2 | C9 C16 | |||
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết được số % giá trị suất khẩu các mặt hàng ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo của Nhật Bản. | 1 | C3 | ||
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | ||||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được các quốc gia có diện tích đứng sau Trung Quốc. - Nhận biết được các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc. | 2 | C13 C2 | ||
Thông hiểu | - Nắm được kết quả của chính sách một con ở Trung Quốc. - Hiểu được lí do vì sao miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc lớn. - Nắm được đặc điểm nổi bật về dân cư của Trung Quốc. | 2 | 1 | C12 C5 | C2 | |
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí thương mại của Trung Quốc trong cộng đồng quốc tế. - Nhận biết được các yếu tố đóp góp vào thành tựu kinh tế của Trung Quốc. - Kể được tên những trung tâm công nghiệp có ngành công nghiệp dệt may của Trung Quốc. | 2 | 1 | C8 C15 | C1 |
Thông hiểu | - Nắm được các thế mạnh phát triển công nghiệp của Trung Quốc. - Nắm được các yếu tố góp phần quyết định việc chế tạo thành công tàu của Trung Quốc. | 2 | C17 C6 | |||
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết được vai trò của sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc. | 1 | C18 | ||
Ô-XTRÂY-LI-A | ||||||
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a | Nhận biết | - Nhận biết được dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện tốc độ gia tăng kinh tế của Ô-xtrây-li-a. | 1 | C11 | ||
CỘNG HOÀ NAM PHI | ||||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết được các đại dương tiếp giáp với Cộng hoà Nam Phi. - Nhận biết được kiểu khí hậu vùng phía Tây của Cộng hoà Nam Phi. | 2 | C7 C19 | ||
Thông hiểu | - Nắm được vị Tổng thống đầu tiên của người Nam Phi. - Nắm được điểm thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp ở Cộng hoà Nam Phi. | 2 | C10 C1 | |||
Vận dụng cao | - Chúng minh được cộng hòa Nam Phi là quốc gia có thành phần dân tộc, chúng tộc đa dạng, phức tạp nhất thế giới. | 1 | C4 | |||
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nhận biết được các nhận định về công nghiệp của Cộng hoà Nam Phi. - Nhận biết được ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hoà Nam Phi. | 2 | C4 C14 | ||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất - nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. - Nhận xét và kết luận trị giá xuất khẩu và nhập khẩu qua từng giai đoạn. | 1 | C3 |