Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
        TRƯỜNG THPT…………...Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

  • A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
  • B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
  • C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
  • D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.

Câu 2. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

  • A. Việt Nam.
  • B. Lào.
  • C. Mi-an-ma.
  • D. Thái Lan.

Câu 3. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

  • A. Công nghiệp cơ khí.
  • B. Công nghiệp dệt may.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp hóa dầu.

Câu 4. Phía nam và tây nam Cộng hoà Nam Phi có kiểu khí hậu như thế nào?

  • A. Cận nhiệt địa trung hải.
  • B. Nhiệt đới ẩm mưa nhiều.
  • C. Cận nhiệt đới lục địa khô hạn.
  • D. Nhiệt đới lục địa mưa nhiều.

Câu 5. Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì?

  • A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
  • B. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
  • C. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
  • D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.

Câu 6. Mục đích nào sau đây của hiện đại hoá công nghiệp ở Trung Quốc?

  • A. Xoá bỏ các ngành công nghiệp truyền thống, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại có năng suất cao.
  • B. Làm triệt tiêu ngành nghề thủ công, thay thế bằng các ngành công nghiệp có hàm lượng tri thức cao.
  • C. Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu.
  • D. Tất cả các mục đích trên đúng.

Câu 7. Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào là thích hợp nhất để thể hiện tốc độ gia tăng?

  • A. Biểu đồ cột.
  • B. Biểu đồ tròn.
  • C. Biểu đồ miền.
  • D. Biểu đồ đường (đồ thị).

Câu 8. Tác động tích cực của dân số Trung Quốc hiện nay đôi với nền kinh tế là

  • A. lao động rẻ là diều kiện để hạ giá thành sản phẩm tăng khả năng cạnh tranh, dân số dông thị trường tiêu thụ lớn.
  • B. nhờ dân số đông số người tài giỏi nhiều, cung cấp lao động trí tuệ cho nền kinh tế.
  • C. dân số đông số người lao đông nhiều, làm tăng sản lượng của các ngành kinh tế.
  • D. dân số đông là động lực thúc đẩy các ngành kinh tế phục vụ dân sinh phát triển.

Câu 9. Kinh tế của Cộng hòa Nam Phi được đánh giá là nền kinh tế?

  • A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng hiện đại.
  • B. Tiến hành công nghiệp sớm, có nhiều thành tựu.
  • C. Là một trong hai nền kinh tế lớn nhất châu Phi.
  • D. Quốc gia thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 10. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do?

  • A. Có nguồn lao động dồi dào.
  • B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.
  • C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
  • D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 11. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước?

  • A. Thực phẩm.
  • B. Luyện kim.
  • C. Chế tạo máy.
  • D. Hóa chất.

Câu 12. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây?

  • A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài.
  • B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây.
  • C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn.
  • D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp.

Câu 13. Sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải có vai trò như thế nào?

  • A. Động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng nội địa và miền Tây Trung Quốc.
  • B. Phát triển phải dựa trên yếu tố “nội sinh” của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
  • C. Phụ thuộc nhiều vào yếu tố bên ngoài.
  • D. Chịu ảnh hưởng nặng nề nhất do tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng.

Câu 14. Sản phẩm của các ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị suất khẩu của Nhật Bản?

  • A. 32%.
  • B. 57%.
  • C. 84%
  • D. 99%.

Câu 15. Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

  • A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
  • B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
  • C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
  • D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.

Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng với vai trò về kinh tế của ngành nông, lâm và thủy sản của Cộng hòa Nam Phi?

  • A. Đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
  • B. Là ngành có nhiều thế mạnh phát triển. 
  • C. Tạo ra nguồn hàng đa dạng xuất khẩu.
  • D. Giải quyết việc làm cho nhiều dân cư.

Câu 17. Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?

  • A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.         
  • B. Hoa Kì, Đức, Trung Quốc.
  • C. Hoa Kì, Ấn Độ, Trung Quốc.
  • D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.

Câu 18. Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc là?

  • A. được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị và trang bị vũ khí quân sự.
  • B. được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
  • C. được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
  • D. được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 19. Dân cư Cộng hoà Nam Phi tập chung chủ yếu khu vực nào?

  • A. Phía tây.
  • B. Phía đông.
  • C. Phía tây bắc.
  • D. Phía tây nam.

Câu 20. Ngành dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi không có yếu tố nào?

  • A. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là máy móc thiết bị, hóa chất, dược phẩm. 
  • B. Là ngành kinh tế quan trọng, cơ cấu ngành đa dạng. 
  • C. Hệ thống giao thông đường ô tô đứng đầu châu Phi. 
  • D. Mức độ kết nối internet hàng đầu châu Phi.  

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm). Kể tên các đô thị từ 5 triệu người đến dưới 10 triệu người ở Trung Quốc (năm 2020)?

Câu 2 (1 điểm). Nêu vị thế của nền kinh tế Trung Quốc. Nguyên nhân khiến Trung Quốc đạt được những thành tựu kinh tế nổi bật là gì?

Câu 3 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ TĂNG DÂN SỐ

CỦA CỘNG HOÀ NAM PHI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

Năm20002005201020152020
Số dân (triệu người)44,947,951,255,459,3
Tỉ lệ tăng dân số (%)1,41,21,51,51,2

a) Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

b) Nhận xét và kết luận tỉ lệ tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.

Câu 4 (1 điểm). Ngày 9/2/2023, tổng thống Nam Phi đã tuyên bố tình trạng thảm họa toàn quốc để đối phó với khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng chưa từng có. Người dân nước này đang phải đối mặt với tình trạng mất điện hàng ngày, ảnh hưởng nặng nề đến các hộ gia đình và doanh nghiệp. Theo em, điều này đã ảnh hưởng như thế nào đến cuộc sống của người dân Nam Phi?

BÀI LÀM

..........  

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Tên bài học

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
NHẬT BẢN           
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản1 2     3 0,75
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản1       1 0,25
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)           
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc212     412,0
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc2 21    412,0
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung Quốc1       100,25
Ô-XTRÂY-LI-A           
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a1       100,25
CỘNG HOÀ NAM PHI           
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi2    1  212,0
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi2 2    1412,5
Tổng số câu TN/TL12181010120410,0
Điểm số3,01,02,01,002,001,05,05,010,0
Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

 2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

     

 



 

 

TRƯỜNG THPT ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL   
NHẬT BẢN      
Bài 24. Kinh tế Nhật BảnNhận biết - Nhận biết vị trí của ngành ngoài thương Nhật Bản so với các quốc gia khác.1 C17 
Thông hiểu - Hiểu được nguyên nhân Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao.  - Hiểu được lý do công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía Nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương.2 

C10

C5

  
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật BảnNhận biết - Nhận biết được số % giá trị suất khẩu các mặt hàng ngành công nghiệp, chế biến, chế tạo của Nhật Bản.1 C14 
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)      
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung QuốcNhận biết - Nhận biết vị trí các quốc gia có đường biên giới với Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm địa hình Tây Trung Quốc.  - Kể tên các đô thị từ 5 triệu người đến dưới 10 triệu người ở Trung Quốc (năm 2020).21

C2

C12

C1
Thông hiểu - Nắm được tác động tích cực của dân số Trung Quốc đối với nền kinh tế.  - Nắm được sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc.2 

C8

C15

  
Bài 27. Kinh tế Trung QuốcNhận biết - Nhận biết các ngành công nghiệp phát triển ở vùng nông thôn Trung Quốc.  - Nhận biết đặc điểm nổi bật của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế ở Trung Quốc.2 

C3

C18

 
Thông hiểu - Nắm được mục đích của hiện đại hóa công nghiệp ở Trung Quốc.  - Nắm được các chính sách phát triển kinh tế của Trung Quốc.  - nắm được vị thế của nền kinh tế Trung Quốc và lý giải nguyên nhân khiến Trung Quốc đạt được những thành tựu kinh tế nổi bật.21

C6

C1

C2 
Bài 28. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế vùng duyên hải Trung QuốcNhận biết - Nhận biết được vai trò của sự phát triển kinh tế của vùng duyên hải Trung Quốc.1 C13 
Ô-XTRÂY-LI-A      
Bài 29. Thực hành: Tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-aNhận biết - Nhận biết được dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện tốc độ gia tăng kinh tế của Ô-xtrây-li-a.1 C7 
CỘNG HOÀ NAM PHI      
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam PhiNhận biết - Nhận biết được phân bố dân cư ở Cộng hòa Nam Phi.  - Nhận biết được kiểu khí hậu ở phía Nam và tây nam Cộng hòa Nam Phi.2 

C19

C4

 
Vận dụng - Vẽ được biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020.  - Nhận xét và kết luận tỉ lệ tăng dân số của Cộng hòa Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020. 1 C3 
Bài 31. Kinh tế Cộng hoà Nam PhiNhận biết - Nhận biết được vai trò của kinh tế nông, lâm, thủy sản của Cộng hòa Nam Phi.  - Nhận biết được ngành công nghiệp sử dụng nhiều nguồn lao động nhất ở Cộng hòa Nam Phi.2 

C11

C16

 
Thông hiểu - Nắm được đánh giá về nền kinh tế của Cộng hòa Nam Phi.  - Nắm được các yếu tố của ngành dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi.2 

C9

C20

  
 Vận dụng cao - Nắm được ảnh hưởng của kinh tế đối với cuộc sống của người dân Nam Phi. 1 C4

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay