Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Địa lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhật Bản giáp biển nào ở phía Tây?
A. Biển Thái Bình Dương. B. Biển Hàn Quốc.
C. Biển Ô-khót. D. Biển Trung Quốc.
Câu 2. Đa số sông ngòi của Nhật Bản có đặc điểm
A. dài và chảy chậm. B. dài và có tốc độ chảy lớn.
C. ngắn và chảy chậm. D. ngắn và có tốc độ chảy lớn.
Câu 3. Ngành kinh tế nào của Nhật Bản phát triển nhờ vào khai thác thuỷ sản?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. Công nghiệp dệt may. D. Công nghiệp khai thác mỏ.
Câu 4. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở Nhật Bản là
A. lúa gạo, lúa mì, cây ăn quả. B. lúa mì, ca cao, cà phê.
C. ngô, chè, hoa quả, dâu tằm. D. cao su, hồ tiêu, điều.
Câu 5. Sản phẩm ngành nào chiếm 99% trị giá xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Công nghệ sinh học và dược phẩm. B. Khai thác và chế biến gỗ.
C. Nông nghiệp trồng trọt. D. Công nghiệp chế biến, chế tạo.
Câu 6. Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
A. khí hậu lạnh, thuận lợi để bảo quản sản phẩm.
B. thuận tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước khác.
C. là nơi tập trung nguồn khoáng sản dồi dào, phong phú.
D. thuận lợi cho việc trao đổi hàng hóa, sản phẩm với các nước châu Á.
Câu 7. Trung Quốc có diện tích khoảng
A. 9,5 triệu km2. B. 9,6 triệu km2.
C. 9,7 triệu km2. D. 9,8 triệu km2.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc?
A. Tiếp giáp với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam.
B. Có diện tích rộng lớn thứ ba trên thế giới.
C. Có vùng biển rộng lớn thuộc Thái Bình Dương.
D. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là đồng bằng nên đi lại dễ dàng.
Câu 9. Đặc điểm nổi bật về xã hội của Trung Quốc là
A. nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
B. chất lượng cuộc sống của người dân ở mức rất cao.
C. cái nôi của nền văn minh nhân loại.
D. ít chú trọng đến công tác giáo dục, y tế.
Câu 10. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?
A. Có biến động song luôn ở mức cao.
B. Không biến động và luôn ở mức cao.
C. Có biến động và luôn ở mức thấp.
D. Không biến động và luôn ở mức thấp.
Câu 11. Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?
A. Thứ nhất. | B. Thứ hai. | C. Thứ ba. | D. Thứ tư. |
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(1) Quy mô GDP của Trung Quốc liên tục tăng trong giai đoạn 1978 –2020.
(2) Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020 có biến động qua các năm song luôn ở mức cao.
(3) Trung Quốc là một trong các quốc gia có nền thương mại đứng đầu thế giới.
(4) Trung Quốc là nước đầu tư ra nước ngoài lớn nhất thế giới (năm 2020).
Có bao nhiêu phát biểu đúng về tinh hình phát triển kinh tế của Trung Quốc?
A. 1. | B. 2. | C. 3. | D. 4. |
Câu 13. Cộng hòa Nam Phi nằm ở
A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam.
C. cả bán cầu Đông và Tây. D. bán cầu Tây.
Câu 14. Người gốc phi chiếm tỉ lệ bao nhiêu tại Cộng hòa Nam Phi?
A. 80,6%. | B. 80,7%. | C. 80,8%. | D. 80,9%. |
Câu 15. Ở Cộng hòa Nam Phi, diện tích đất trồng trọt chiếm bao nhiêu phần diện tích đất nông nghiệp?
A. 1/2. | B. 1/5. | C. 4/5. | D. 2/3. |
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tổng giá trị xuất khẩu nhập khẩu, giá trị nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Nhập khẩu | 519,9 | 667,5 | 859,2 | 775,0 | 785,4 |
Tổng giá trị xuất nhập khẩu khkhẩukhẩu | 972,0 | 1267,3 | 1641,3 | 1574,7 | 1571,6 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 liên tục tăng.
b) Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản gaii đoạn 2010 – 2020 giảm.
c) Tỉ lệ xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000 tăng 15%.
d) Tổng giá trị xuất nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 2015 – 2020 giảm do chịu nhiều tác động của thiên tai, dịch bệnh, sự cạnh tranh của các nền kinh tế phát triển mạnh.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Năm 2020 dân số Nhật Bản là 126,2 triệu người, dân số đã tạo nên một thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Tuổi thọ của người dân Nhật bản ngày càng cao đã gây ra những sức ép vẫn việc làm, về an sinh xã hội và y tế.
a) Nhật bản là một quốc gia đông dân, dân số đứng thứ 11 trên Thế giới.
b) Tỉ lệ nam giới gấp nhiều lần so với tỉ lệ nữ giới.
c) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Nhật Bản rất thấp đã tạo ra những sức ép lớn về nguồn lao động trong tương lại và khả năng cạnh tranh kinh tế.
d) Dân số đông, tỉ lệ dân thành thị cao, hệ thống cơ sở hạ tầng cơ sở vật chất hiện đại đã tạo ra những thuận lợi cho phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Để kiểm soát tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã áp dụng chính sách mỗi gia đình chỉ có 1 con (chính sách một con). Tuy nhiên, sau 35 năm thực hiện, do thiếu hụt nguồn lao động, mất cân bằng giới tính trầm trọng và tình trạng già hóa dân số, Chính phủ Trung Quốc đã cho phép các gia đình sinh con thứ hai vào năm 2016 và khuyến khích sinh con thứ ba vào năm 2021.
a) Trung Quốc có lực lượng lao động rất ít, nguy cơ thiếu hụt nguồn lao động.
b) Trung Quốc có tỉ lệ nữ quá cao so với nam dẫn đến mất cân bằng giới tính trầm trọng.
c) Mất cân bằng giới tính có ảnh hưởng tiêu cực đến đặc điểm nguồn lao động, việc làm, văn hóa – xã hội của Trung Quốc.
d) Dân số Trung Quốc đang tăng rất nhanh nhờ chính sách khuyến khích sinh con thứ ba.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu.
SẢN LƯỢNG GỖ TRÒN KHAI THÁC CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
(Đơn vị: triệu m3)
Chỉ số | 2000 | 2010 | 2020 |
Sản lượng gỗ tròn khai thác | 18,1 | 17,3 | 30,3 |
Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 2. Cho một số thông tin về Nhật Bản:
- Diện tích: 378,0 nghìn km2
- Dân số năm 2020 là 126,2 triệu người
Tính mật độ dân số của Nhật Bản năm 2020 (người/km2)? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)
Câu 3. Năm 2020 giá trị xuất khẩu của Trung Quốc là 2723,3 tỉ USD, nhập khẩu 2357,1 tỉ USD tính cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc năm 2020. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của
tỉ USD)
Câu 4. Biết tổng GDP của Trung Quốc năm 2020 là 14 688 tỉ USD, số dân năm 2020 là 1,43 tỉ người. Tính GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 (nghìn USD) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 7 | 4 | 1 | 2 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 1 | 4 | 1 | 4 | 2 | 1 | 2 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 2 | 2 | ||||||
TỔNG | 8 | 8 | 2 | 4 | 4 | 4 | 0 | 4 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
NHẬT BẢN | 6 | 8 | 2 | 6 | 8 | 2 | ||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C1 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | C2 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 4 | 1 | C3 | C2a, C2b, C2c, C2d | C2 | |||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | – Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế | 1 | C4 | ||||||
Thông hiểu | - So sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật | 1 | 4 | C5 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 1 | C6 | C1 | |||||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA | 6 | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | ||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C7 | ||||||
Thông hiểu | – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 4 | C8 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 1 | C9 | C4 | |||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | – Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới. | 1 | C10 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. | 1 | C11 | |||||||
Vận dụng | Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 1 | C12 | C3 | |||||
CỘNG HÒA NAM PHI | 6 | 4 | 2 | 6 | 4 | 2 | ||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C13 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 2 | C14 | C4a, C4b, | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 2 | 1 | C15 | C4c, C4d | C5 | |||
Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế. | 1 | C16 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được các điểm nổi bật của các ngành kinh tế. | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | 1 | C18 | C6 |