Đề thi cuối kì 2 địa lí 9 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Duyên hải Nam Trung Bộ có diện tích tự nhiên là
A. 51,2 nghìn km2. | B. 21,3 nghìn km2. | C. 44,5 nghìn km2. | D. 50 nghìn km2. |
Câu 2 (0,25 điểm). Hệ thống sông chính của vùng Tây Nguyên là:
Sê San, sông Mã, sông Cả.
Sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã.
Sông Mê Kông, Sê San, Srêpôk.
Sê San, Srêpôk, sông Đồng Nai.
Câu 3 (0,25 điểm). Quần đảo có diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Hoàng Sa. | B. Trường Sa. |
C. Phú Quốc. | D. Côn Sơn. |
Câu 4 (0,25 điểm). Đâu là thế mạnh tự nhiên tiêu biểu của vùng Đông Nam Bộ?
Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào.
Cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao.
Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn.
Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước.
Câu 5 (0,25 điểm). Đặc điểm địa hình Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cao nguyên. B. núi cao.
C. trũng thấp. D. đồng bằng.
Câu 6 (0,25 điểm). Khó khăn chủ yếu về tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là:
- bão và áp thấp nhiệt đới.
- xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
- cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn.
- đất bị bạc màu.
Câu 7 (0,25 điểm). Bờ biển nước ta kéo dài từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu. B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau.
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên. D. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 8 (0,25 điểm). Nhận xét nào sau đây không đúng về hoạt động của ngành thủy sản nước ta?
Hoạt động đánh bắt tập trung chủ yếu ở vùng biển xa bờ.
Đẩy mạnh nuôi trồng hải sản trên biển, ven biển và các đảo.
Phát triển đồng bộ và hiện đại công nghiệp chế biến thủy sản.
Chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản từ khai thác sang nuôi trồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
a. Nêu đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ.
b. Phân tích tiềm năng và sự phát triển của hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Hãy phân tích tại sao tình trạng thiếu nước vào mùa khô là một vấn đề nghiêm trọng đối với Tây Nguyên.
b. Trình bày thực trạng về tính đa dạng sinh học ở nước ta hiện nay.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 9 – BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 13: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||||
Bài 15: Vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||||
Bài 16: Vùng Đông Nam Bộ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | |||||||
Bài 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 20: Phát triển tổng hợp kinh tế và Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 5 | 5,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 5,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | ||||
BÀI 13 | 2 | 1 | 2 | 1 | |||
Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Trình bày được sự phân bố dân cư, dân tộc. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | - Phân tích được đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, các thế mạnh và hạn chế chính. - Phân tích được những chuyển biến trong sự phát triển và phân bố kinh tế của vùng. - Phân tích được sự phát triển của một số ngành kinh tế thế mạnh của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 1 | C2 | C2b (TL) | |||
BÀI 15 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Nhận xét được đặc điểm dân cư, văn hoá của các dân tộc Tây Nguyên. | 1 | C2a (TL) | |||
Thông hiểu | - Trình bày được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế thế mạnh của vùng Tây Nguyên; các vấn đề môi trường trong phát triển. | 1 | C2 | ||||
BÀI 16 | 2 | 2 | |||||
Vùng Đông Nam Bộ | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. | 1 | C3 | |||
Thông hiểu | - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được đặc điểm về dân cư, đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. - Phân tích được ý nghĩa của việc tăng cường kết nối liên vùng đối với sự phát triển của vùng. | 1 | 1 | C4 | C1a (TL) | ||
BÀI 18 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Trình bày được sự phát triển và phân bố một số ngành kinh tế thế mạnh của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 1 | C5 | |||
Thông hiểu | - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Phân tích được đặc điểm dân cư; một số vấn đề xã hội của vùng. | 1 | C6 | ||||
BÀI 20 | 2 | 1 | 2 | 1 | |||
Phát triển tổng hợp kinh tế và Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | Nhận biết | Trình bày được trên sơ đồ các vùng biển quốc gia; xác định trên bản đồ các huyện đảo và các tỉnh có các huyện đảo đó. | 1 | C7 | |||
Thông hiểu | Trình bày được nội dung phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển; ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo đối với việc bảo vệ tài nguyên, môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. | 1 | C8 | ||||
Vận dụng cao | Phân tích được vấn đề khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. | 1 | C1b (TL) |