Đề thi cuối kì 2 địa lí 9 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
- Hoàng Sa, Trường Sa.
- Trường Sa, Côn Sơn.
- Hoàng Sa, Phú Quốc.
- Côn Sơn, Bạch Long Vĩ.
Câu 2 (0,25 điểm). Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
- Vân Phong, Nha Trang.
- Hạ Long, Diễn Châu.
- Cam Ranh, Dung Quất.
- Quy Nhơn, Xuân Đài.
Câu 3 (0,25 điểm). Sự khác biệt của Tây Nguyên với các vùng khác về vị trí là gì?
A. Không giáp biển B. Giáp với Campuchia
C. Giáp với nhiều vùng D. Giáp Lào
Câu 4 (0,25 điểm). Điểm nào sau đây không đúng với Tây Nguyên?
- Khí hậu có tính chất cận xích đạo.
- Nguồn nước mặt dồi dào quanh năm.
- Đất badan chiếm gần 2/3 diện tích đất cả nước.
- Rừng tự nhiên chiếm gần 1/3 diện tích rừng cả nước.
Câu 5 (0,25 điểm). Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
- đất badan và đất xám.
- đất xám và đất phù sa.
- đất badan và feralit.
- đất xám và đất phèn.
Câu 6 (0,25 điểm). Biện pháp nào sau đây không phù hợp với cải tạo tự nhiên ở vùng đồng bằng sông Cửu Long?
- Đẩy mạnh khai thác thủy sản khi có lũ về.
- Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn.
- Làm thủy lợi để có nước ngọt vào mùa khô rửa phèn, rửa mặn cho đất.
- Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
Câu 7 (0,25 điểm). Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở nước ta?
- Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
- Có nhiều vùng biển nước sâu, kín gió.
- Có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt.
- Có tài nguyên khoáng sản phong phú.
Câu 8 (0,25 điểm). Hoạt động vận tải biển nước ta ngày càng được chú trọng phát triển trong những năm gần đây không phải vì
- Có ưu điểm chuyên chở được hàng nặng trên quãng đường xa, giá cả hợp lí.
- Vận tải biển tạo điều kiện đẩy mạnh giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới.
- Phù hợp với xu thế hội nhập, toàn cầu hóa kinh tế.
- Không yêu cầu đầu tư hệ thống cơ sở vật chất hiện đại và trình độ lao động cao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
a. Phân tích ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên.
b. Phân tích tiềm năng và sự phát triển của hoạt động khai thác dầu khí ở nước ta.
Câu 2 (2,0 điểm).
a. Trình bày đặc điểm dân cư – xã hội ở Đồng bằng Sông Cửu Long.
b. Phân tích thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Đông Nam Bộ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 9 – BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 13: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||||
Bài 15: Vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | |||||||
Bài 16: Vùng Đông Nam Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||||
Bài 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | 1 | 1 | 0,75 | |||||||||
Bài 20: Phát triển tổng hợp kinh tế và Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 5 | 5,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 5,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
BÀI 13 | 2 | 2 | ||||
Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Trình bày được sự phân bố dân cư, dân tộc. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, các thế mạnh và hạn chế chính. - Phân tích được những chuyển biến trong sự phát triển và phân bố kinh tế của vùng. - Phân tích được sự phát triển của một số ngành kinh tế thế mạnh của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 1 | C2 | |||
BÀI 15 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||
Vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Nhận xét được đặc điểm dân cư, văn hoá của các dân tộc Tây Nguyên. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế thế mạnh của vùng Tây Nguyên; các vấn đề môi trường trong phát triển. | 1 | 1 | C4 | C1a (TH) | |
BÀI 16 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Vùng Đông Nam Bộ | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. | 1 | C5 | ||
Vận dụng | - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được đặc điểm về dân cư, đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. - Phân tích được ý nghĩa của việc tăng cường kết nối liên vùng đối với sự phát triển của vùng. | 1 | C2b (TL) | |||
BÀI 18 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Trình bày được sự phát triển và phân bố một số ngành kinh tế thế mạnh của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 1 | C6 | ||
Vận dụng cao | - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Phân tích được đặc điểm dân cư; một số vấn đề xã hội của vùng. | 1 | C1b (TL) | |||
BÀI 20 | 2 | 2 | ||||
Phát triển tổng hợp kinh tế và Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | Nhận biết | Trình bày được trên sơ đồ các vùng biển quốc gia; xác định trên bản đồ các huyện đảo và các tỉnh có các huyện đảo đó. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Trình bày được nội dung phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển; ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo đối với việc bảo vệ tài nguyên, môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. | 1 | C8 |