Đề thi cuối kì 2 địa lí 9 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Vùng đồng bằng là nơi sinh sống chủ yếu của:
- Người Mông và người Kinh.
- Người Tày và người Mường.
- Người Do Thái và người Chăm.
- Người Kinh và người Chăm.
Câu 2 (0,25 điểm). Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do ở đây có:
- nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
- nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển.
- nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
- nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển.
Câu 3 (0,25 điểm). Vùng Tây Nguyên tiếp giáp với hai nước láng giềng nào?
- Lào và Cam-pu-chia.
- Thái Lan và Cam-pu-chia.
- Trung Quốc và Lào.
- Cam-pu-chia và Trung Quốc.
Câu 4 (0,25 điểm). Đâu không phải là đặc điểm về vị thế của TP Hồ Chí Minh?
- Đô thị đặc biệt, trung tâm lớn về kinh tế, văn hoá, giáo dục đào tạo.
- Thu nhập bình quân đầu người luôn đứng đầu cả nước.
- Không thu hút vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài.
- Đầu mối giao lưu và hội nhập quốc tế của cả nước.
Câu 5 (0,25 điểm). Tài nguyên khoáng sản dầu mỏ, khí tự nhiên được phân bố chủ yếu ở:
A. Gần với Cam-pu-chia. B. Ven biển.
C. Giáp với Đông Nam Bộ. D. Thềm lục địa.
Câu 6 (0,25 điểm). Đâu không phải là đặc điểm về dân cư vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- Đông dân, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
- Gia tăng dân số ở mức thấp.
- Mật độ dân số trung bình thấp, tỉ lệ dân thành thị cao.
- Cơ cấu dân số trẻ với độ tuổi trong lao động chiếm khá cao.
Câu 7 (0,25 điểm). Tỉnh nào sau đây của nước ta có hai huyện đảo?
- Quảng Trị.
- Quảng Ngãi.
- Quảng Ninh.
- Bình Thuận.
Câu 8 (0,25 điểm). Đâu không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành vận tải đường biển của nước ta?
- Nằm gần nhiều tuyến đường biển quốc tế quan trọng.
- Ven biển có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
- Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
- Có nhiều bãi triều, đầm phá ven biển.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Nêu tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
b. Phân tích tình hình phát triển ngành dịch vụ ở vùng Tây Nguyên.
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Hãy phân tích tại sao tình trạng thiếu nước vào mùa khô là một vấn đề nghiêm trọng đối với Tây Nguyên.
b. Kể tên một số sản phẩm nông nghiệp chính của Đồng bằng sông Cửu Long và phân tích khả năng xuất khẩu của chúng.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 9 – BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 13: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Bài 15: Vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||||
Bài 16: Vùng Đông Nam Bộ | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,25 | ||||||||
Bài 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | |||||||
Bài 20: Phát triển tổng hợp kinh tế và Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 5 | 5,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 5,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
BÀI 13 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||
Duyên hải Nam Trung Bộ | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Trình bày được sự phân bố dân cư, dân tộc. | 1 | 1 | C1 | C1a (TL) |
Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, các thế mạnh và hạn chế chính. - Phân tích được những chuyển biến trong sự phát triển và phân bố kinh tế của vùng. - Phân tích được sự phát triển của một số ngành kinh tế thế mạnh của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 1 | C2 | |||
BÀI 15 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Nhận xét được đặc điểm dân cư, văn hoá của các dân tộc Tây Nguyên. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế thế mạnh của vùng Tây Nguyên; các vấn đề môi trường trong phát triển. | 1 | C2a (TL) | |||
BÀI 16 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Vùng Đông Nam Bộ | Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. | 1 | C4 | ||
Vận dụng | - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được đặc điểm về dân cư, đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. - Phân tích được ý nghĩa của việc tăng cường kết nối liên vùng đối với sự phát triển của vùng. | 1 | C1b (TL) | |||
BÀI 18 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Phân tích được đặc điểm dân cư; một số vấn đề xã hội của vùng. | 1 | C6 | |||
Vận dụng cao | Phân tích được sự phát triển và phân bố một số ngành kinh tế thế mạnh của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 1 | C2b (TL) | |||
BÀI 20 | 2 | 2 | ||||
Phát triển tổng hợp kinh tế và Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | Nhận biết | Trình bày được trên sơ đồ các vùng biển quốc gia; xác định trên bản đồ các huyện đảo và các tỉnh có các huyện đảo đó. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Trình bày được nội dung phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển; ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo đối với việc bảo vệ tài nguyên, môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. | 1 | C8 |