Đề thi cuối kì 2 địa lí 9 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Địa lí 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh cực Nam Trung Bộ là
- địa hình phân hoá sâu sắc.
- nạn cát bay lấn vào đồng ruộng.
- thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão.
- lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
Câu 2 (0,25 điểm). Những tỉnh thành nào của Tây Nguyên có diện tích trồng cây ăn quả lớn?
- Đắk Lắk và Lâm Đồng.
- Kon Tum và Đắk Lắk.
- Gia Lai và Kon Tum.
- Lâm Đồng và Gia Lai.
Câu 3 (0,25 điểm). Bô-xít là khoáng sản quan trọng nhất của vùng, được phân bố chủ yếu ở
- Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai.
- Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum.
- Gia Lai, Kon Tum, Pleiku.
- Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum.
Câu 4 (0,25 điểm). Khu dự trữ sinh quyển thế giới đầu tiên ở Việt Nam là
- Núi Chúa.
- Cần Giờ.
- Kon Hà Nừng.
- Cù Lao Chàm.
Câu 5 (0,25 điểm). Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
- Trồng cây lương thực.
- Trồng cây công nghiệp lâu năm.
- Trồng cây công nghiệp hàng năm.
- Trồng cây ăn quả.
Câu 6 (0,25 điểm). Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
- vật liệu xây dựng.
- cơ khí nông nghiệp.
- sản xuất hàng tiêu dùng.
- chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 7 (0,25 điểm). Mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả chủ yếu nào sau đây?
- Hiện tượng cháy rừng diễn ra trên diện rộng.
- Thiếu nước ngọt cho sản xuất và sinh hoạt.
- Làm tăng độ chua và chua mặn trong đất.
- Sâu bệnh phát triển phá hoại mùa màng.
Câu 8 (0,25 điểm). Việt Nam có đường bờ biển dài:
A. 2 890km. B. 3 260km. C. 1 260km. D. 615km.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Trình bày đặc điểm văn hóa nổi bật của các dân tộc Tây Nguyên.
b. Công nghiệp chế biến thủy sản phát triển sẽ có tác động như thế nào tới ngành đánh bắt và nuôi trồng thủy sản?
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Phân tích tình hình phát triển kinh tế biển đảo của vùng Đông Nam Bộ.
b. Phân tích những thách thức mà vùng Đồng bằng sông Cửu Long đang đối mặt trong phát triển kinh tế và xã hội, đặc biệt là trong bối cảnh biến đổi khí hậu.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 9 – BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Bài 13: Duyên hải Nam Trung Bộ | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||||
Bài 15: Vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Bài 16: Vùng Đông Nam Bộ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | |||||||
Bài 18: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | |||||||
Bài 20: Phát triển tổng hợp kinh tế và Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,25 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 5 | 5,0 | ||
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 5,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 9
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
BÀI 13 | 1 | 1 | ||||
Duyên hải Nam Trung Bộ | Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, các thế mạnh và hạn chế chính. - Phân tích được những chuyển biến trong sự phát triển và phân bố kinh tế của vùng. - Phân tích được sự phát triển của một số ngành kinh tế thế mạnh của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 1 | C1 | ||
BÀI 15 | 2 | 1 | 2 | 1 | ||
Vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nêu được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. - Nhận xét được đặc điểm dân cư, văn hoá của các dân tộc Tây Nguyên. | 1 | 1 | C2 | C1a |
Thông hiểu | - Trình bày được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế thế mạnh của vùng Tây Nguyên; các vấn đề môi trường trong phát triển. | 1 | C3 | |||
BÀI 16 | ||||||
Vùng Đông Nam Bộ | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được đặc điểm về dân cư, đô thị hoá ở vùng Đông Nam Bộ. - Phân tích được ý nghĩa của việc tăng cường kết nối liên vùng đối với sự phát triển của vùng. | 1 | 1 | C5 | C2a (TL) | |
BÀI 18 | ||||||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | - Phân tích được các thế mạnh và hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Phân tích được đặc điểm dân cư; một số vấn đề xã hội của vùng. | 1 | C7 | |||
Vận dụng cao | Phân tích được sự phát triển và phân bố một số ngành kinh tế thế mạnh của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 1 | C1b (TL) | |||
BÀI 20 | ||||||
Phát triển tổng hợp kinh tế và Bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | Nhận biết | Trình bày được trên sơ đồ các vùng biển quốc gia; xác định trên bản đồ các huyện đảo và các tỉnh có các huyện đảo đó. | 1 | C8 | ||
Vận dụng | Phân tích được phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển; ý nghĩa của việc phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo đối với việc bảo vệ tài nguyên, môi trường và giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. | 1 | C2b (TL) |