Đề thi cuối kì 2 HĐTN 6 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn HĐTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hướng nghiệp 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Câu 1. Bát Tràng, Thanh Hà, Chu Đậu là tên của các làng nghể nổi tiếng nào?
A. Lụa. | B. Gốm. | C. Nón. | D. Khảm trai. |
Câu 2. Đức tính nào dưới đây liên quan yêu cầu công việc của nghề truyền thống?
A. Giao tiếp tốt, kiên trì, kỉ luật, ham học hỏi.
B. Có lối sống trong sạch, lành mạnh, trung thực khách quan.
C. Khả năng sáng tạo, tính thẩm mỹ tinh tốt.
D. Cần cù, cẩn thân, chịu khó học hỏi, không ngại lao động chân tay.
Câu 3. Đâu không phải là biện pháp rèn luyện tính chưa cẩn thận để phù hợp với yêu cầu của nghề truyền thống?
A. Chú ý quan sát. | B. Kiên trì hoàn thành việc đã nhận. |
C. Làm việc từ từ, cẩn thận. | D. Chỉ ghi chép những việc liên quan đến bản thân. |
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của nghề truyền thống làm muối ở nước ta?
A. Là biểu tượng văn hóa, thể hiện bản sắc văn hóa của cộng đồng địa phương.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế, nâng cao thu nhập cho người nông dân.
C. Góp phần quảng bá sản phẩm du lịch địa phương trong thời mở cửa hội nhập.
D. Thể hiện đặc trưng của đời sống dân gian và truyền nghề qua nhiều thế hệ.
Câu 5. Vì sao nghề truyền thống được xem là một phần của văn hóa dân tộc?
Vì nghề truyển thống thường có lịch sử lâu đời và phản ánh bản sắc văn hóa.
Vì nghề này chỉ có ở một số quốc gia đặc biệt.
Vì nghề này không cần phải thay đổi theo thời gian.
Vì nghề này tạo ra các sản phẩm hiện đại.
Câu 6. Đâu không phải là việc làm đối với việc giữ gìn các nghề truyền thống?
A. Truyền lại nghề truyền thống cho các thế hệ nối tiếp.
B. Khuyến khích cộng đồng trong nước sử dụng sản phẩm nghề truyền thống.
C. Che giấu việc làm, hành động thiếu ý thức trách nhiệm, đi ngược lại giá trị văn hóa truyền thống của làng nghề.
D. Tổ chức triển lãm, hội thi nghề truyền thống.
Câu 7. Đâu là một trong những hoạt động đặc trưng của nghề làm nón lá?
A. Gắn khuôn, xâu lá, phơi nắng. | B. Phơi, nhuộm màu, dệt. |
C. Lấy tơ, nhuộm vải. | D. Tạo hình, trang trí, tráng men. |
Câu 8. Biểu hiện của người yêu thích công việc liên quan tới nghề truyền thống là:
A. Thích những sản phẩm được sản xuất bằng máy móc hiện đại.
B. Thích học lí thuyết hơn thực hành.
C. Thích làm những công việc thủ công hoặc chế tạo.
D. Thích sử dụng dụng cụ lao động hiện đại.
Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm “…” trong đoạn thông tin dưới đây.
Mỗi nghề …..(1)….đều đáng quý, có giá trị đối với cộng đồng, xã hội và cần được …..(2)…..
A. (1). dân gian; (2). bảo vệ. | B. (1). truyền thống; (2). giữ gìn. |
C. (1). truyền thống; (3). nối tiếp. | D. (1). hiện đại; (2), phát triển. |
Câu 10. Vì sao việc hiểu bản thân là bước quan trọng khi chọn nghề nghiệp?
Vì giúp nhận ra sở thích, năng lực và tính cách phù hợp với nghề.
Vì có thể chọn bất kì nghề nào mà không cần cân nhắc.
Vì dễ dàng chọn những nghề đang thịnh hành trên thị trường.
Vì chỉ cần nghe theo ý kiến của gia đình.
Câu 11. Khi tham gia trải nghiệm nghề nghiệp, điều quan trọng nhất là gì?
Chỉ tham gia để có thêm kinh nghiệm mà không cần đánh giá bản thân.
Cố gắng hoàn thành thật nhiều sản phẩm để đạt kết quả tốt nhất.
Làm quen với tất cả các kĩ năng liên quan đến nghề.
Quan sát và đánh giá xem mình có thích và phù hợp với nghề đó hay không.
Câu 12. Đâu không phải là một yêu cầu để đánh giá được sự phù hợp giữa các đặc điểm của bản thân với công việc của nghề truyền thống?
A. Có khả năng thực hành kĩ thuật.
B. Thích làm những việc được tương tác với vật dụng và nguyên vật liệu tự nhiên.
C. Có khả năng làm công việc đòi hỏi sự cẩn thận, tỉ mỉ.
D. Không công nhận kết quả của những người đi trước.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Nghề truyền thống của Việt Nam rất đa dạng và phong phú. Vậy, theo em giá trị của các nghề này trong xã hội hiện nay là gì?
b. Có ý kiến cho rằng: “Với tốc độ phát triển của các công nghệ hiện đại ngày nay, các làng nghề dần bị rơi quên lãng, nhiều nơi chỉ còn là nơi trưng bày, tham quan của du khách do thiếu lao động và hiệu quả kinh tế mang lại kém”.
Em có đồng ý với ý kiến này không? Vì sao?
Câu 2 (1,0 điểm)
Hãy lựa chọn một nghề truyền thống em yêu thích thích, xác định những đặc điểm bản thân chưa phù hợp với nghề đó và nêu một số biện pháp rèn luyện để đáp ứng yêu cầu công việc của nghề truyền thống.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 9. Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Khám phá thế giới nghề nghiệp | Nhận biết | - Nêu được một số nghề truyền thống ở Việt Nam. - Nêu được hoạt động đặc trưng, những yêu cầu cơ bản, trang thiết bị, dụng cụ lao động của các nghề truyền thống. | 2 | C1, C7 | ||
Thông hiểu | Trình bày được giá trị của các nghề trong xã hội. | 2 | 1 ý | C4, C9 | C1a | |
Vận dụng | - Tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp khác nhau. - Liên hệ với kiến thức đã học, đưa ra quan điểm về nhận định và giải thích. | 2 | 1 ý | C5, 6 | C1b | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | Nhận biết | Nêu được một số đặc điểm của bản thân phù hợp hoặc chưa phù hợp với công việc của nghề truyền thống. | 2 | C2, C8 | ||
Thông hiểu | Đánh giá được sự phù hợp giữa các đặc điểm của bản thân với công việc của nghề truyền thống. | 2 | C3, !0 | |||
Vận dụng | Liên hệ, vận dụng các kĩ năng đã học để rèn luyện bản thân phù hợp với nghề truyền thống. | 1 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao |