Đề thi giữa kì 1 HĐTN 6 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn HĐTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hướng nghiệp 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 86
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Hành động nào giúp em xây dựng tình bạn tốt đẹp?
A. Chia sẻ, giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
B. Cạnh tranh với bạn bè để luôn giỏi hơn họ.
C. Chỉ chơi với bạn khi cần giúp đỡ.
D. Phớt lờ bạn bè vì ai cũng có cuộc sống riêng.
Câu 2. Để giữ gìn truyền thống nhà trường, em cần làm gì?
A. Chăm chỉ học tập và tham gia các hoạt động của trường.
B. Chỉ quan tâm đến điểm số, không cần tham gia hoạt động gì.
C. Chỉ làm khi có phần thưởng.
D. Chỉ giữ gìn truyền thống khi có sự giám sát của giáo viên.
Câu 3. Một bạn trong lớp không thích giao tiếp với ai, em nên làm gì?
A. Chủ động bắt chuyện, tạo môi trường thân thiện.
B. Để bạn ấy yên vì đó là tính cách của bạn.
C. Nhờ giáo viên ép bạn ấy hòa nhập với lớp.
D. Tránh xa vì bạn ấy không muốn có bạn bè.
Câu 4. Vì sao cần rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong môi trường học đường?
A. Vì giáo viên yêu cầu, nếu không thì không cần rèn luyện.
B. Để có thể tranh luận với bạn bè khi cần.
C. Để không bị cô lập trong lớp.
D. Giúp tạo mối quan hệ tốt, dễ hòa nhập và học hỏi lẫn nhau.
Câu 5. Nếu em bị bạn bè hiểu lầm và xa lánh, em sẽ làm gì?
A. Tránh mặt tất cả vì không muốn đối diện vấn đề.
B. Không quan tâm vì đó là lỗi của họ.
C. Chủ động nói chuyện, giải thích rõ ràng để hiểu nhau hơn.
D. Trả đũa bằng cách nói xấu họ.
Câu 6. Dấu hiệu nào cho thấy em đã trưởng thành hơn?
A. Không còn thích xem phim hoạt hình.
B. Ngủ nhiều hơn để có sức khỏe.
C. Chơi game giỏi hơn so với trước.
D. Tự giác làm việc nhà, có trách nhiệm với việc học.
Câu 7. Khi phát hiện điểm yếu của bản thân, em nên làm gì?
A. Giấu đi để không ai biết.
B. Cố gắng khắc phục và biến nó thành động lực.
C. Tránh làm những việc liên quan đến điểm yếu đó.
D. Không quan tâm vì ai cũng có điểm yếu.
Câu 8. Vì sao cần hiểu rõ sở thích và khả năng của mình?
A. Để khoe khoang với bạn bè.
B. Giúp phát triển bản thân và định hướng tương lai.
C. Để dễ dàng chọn ngành nghề sau này mà không cần suy nghĩ.
D. Vì bố mẹ yêu cầu phải xác định sở thích sớm.
...........................................
Câu 12. Khi bị căng thẳng do áp lực học tập, em nên làm gì?
A. Sắp xếp thời gian hợp lý và thư giãn khi cần.
B. Cố gắng học không nghỉ để hoàn thành bài vở.
C. Bỏ bê mọi thứ vì quá căng thẳng.
D. So sánh bản thân với bạn bè để tự tạo động lực.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Nhận diện và xử lý tình huống khi tự chăm sóc bản thân
Tình huống 1: Em thường xuyên thức khuya để xem điện thoại hoặc chơi game, dẫn đến tình trạng mệt mỏi và mất tập trung khi học tập. Em sẽ làm gì để cải thiện thói quen này?
Tình huống 2: Trên đường đi học về, em vô tình bị ngã và bị thương nhẹ. Không có người lớn ở gần, em sẽ xử lý vết thương như thế nào để tránh nhiễm trùng?
Tình huống 3: Một ngày nọ, em cảm thấy căng thẳng, áp lực do khối lượng bài tập quá nhiều và lịch học dày đặc. Em sẽ làm gì để cân bằng giữa học tập và sức khỏe tinh thần?
Câu 2 (1,0 điểm) Hãy nêu các biện pháp giúp học sinh tự khám phá thế mạnh và phát triển bản thân một cách hiệu quả.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 1: Em với nhà trường | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 2,5 | ||
Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | ||
Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân | 1 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4,5 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 1 | 5 | 1 | ||||
Em với nhà trường | Nhận biết | - Biết được hành động xây dựng tình bạn tốt đẹp. - Biết được việc cần làm để giữ gìn truyền thống nhà trường. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Biết được cách xử lí tình huống. - Biết được lí do cần rèn luyện kĩ năng giao tiếp trong môi trường học đường. | 2 | C3, 4 | |||
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. | 1 | C5 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 2 | 4 | 1 | ||||
Khám phá bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được dấu hiệu trưởng thành. | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | - Biết được cách xử lí tình huống. - Biết được lí do cần hiểu rõ sở thích và khả năng của mình. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. | 1 | C9 | |||
Vận dụng cao | - Nêu được các biện pháp giúp học sinh tự khám phá thế mạnh và phát triển bản thân một cách hiệu quả. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 3 | 3 | 1 | ||||
Trách nhiệm với bản thân | Nhận biết | - Biết được cách bảo vệ bản thân trước thiên tai. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Biết được lí do cần chăm sóc sức khỏe thể chất. - Biết được cách làm giúp giảm căng thẳng học tập. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng cao |