Đề thi cuối kì 2 HĐTN 6 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn HĐTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hướng nghiệp 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Bàn khắc gỗ là công cụ của nghề truyền thống nào?
A. Nghề làm cốm.
B. Nghề làm khảm trai.
C. Nghề dệt lụa.
D. Nghề làm tranh Đông Hồ.
Câu 2. Khung cửi là công cụ của nghề truyền thống nào?
A. Nghề làm cốm.
B. Nghề làm khảm trai.
C. Nghề dệt lụa.
D. Nghề làm tranh Đông Hồ.
Câu 3. Triển lãm tranh là gì?
A. Là một hình thức tổ chức, trình bày những tác phẩm của tập thể hay của cá nhân đã sáng tác từ lâu hay mới đây.
B. Là một hình thức tổ chức, trình bày những tác phẩm của cá nhân đã sáng tác từ lâu hay mới đây.
C. Là một hình thức tổ chức, trình bày những tác phẩm của tập thể đã sáng tác từ lâu hay mới đây.
D. Là một hình thức tổ chức, trình bày những tác phẩm của tập thể hay của cá nhân đã sáng tác từ mới gần đây.
Câu 4. Triển lãm tranh, ảnh về nghề truyền thống, sẽ giúp:
A. Giới thiệu, bảo tồn và phát huy giá trị của các nghề truyền thống.
B. Tạo ra sản phẩm mới từ các nghề truyền thống.
C. Thúc đẩy các nghề truyền thống bị mai một.
D. Quảng bá các sản phẩm công nghiệp hiện đại.
Câu 5. Hai yếu tố góp phần gây ra ô nhiễm và nguy cơ với sức khỏe người lao động ở các làng nghề, nhất là mắt và hệ hô hấp là hai yếu tố nào?
A. Nước và bụi.
B. Khói và bụi.
C. Nước và khói.
D. Không có yếu tố nào.
Câu 6. Chúng ta cần làm gì đối với công cụ lao động để chúng vận hành an toàn?
A. Kiểm tra, sửa chữa thường xuyên.
B. Không cần làm gì cả, hỏng thì mua cái mới.
C. Đập các công cụ để kiểm tra.
D. Dùng các công cụ khác.
Câu 7. Chúng ta có trách nhiệm như thế nào trong việc gìn giữ và phát huy nghề truyền thống của địa phương, đất nước?
A. Bỏ qua các nghề truyền thống để tập trung vào công nghệ mới.
B. Chỉ giữ lại các nghề truyền thống mà không cần phát triển thêm.
C. Coi các nghề truyền thống là lỗi thời và không cần quan tâm.
D. Gìn giữ, bảo tồn và phát huy giá trị các nghề truyền thống thông qua việc học hỏi, ứng dụng và quảng bá.
Câu 8. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Nghề truyền thống là một trong những giá trị tốt đẹp cần được bảo tồn và phát huy.
B. Nghề truyền thống là giá trị tinh thần của dân tộc và của các nghệ nhân.
C. Các nghề truyền thống chỉ có giá trị tinh thần, văn hoá, không đem lại giá trị về kinh tế.
D. Tất cả mọi người đều có thể góp phần vào việc gìn giữ, phát triển các nghề truyền thống và văn hoá truyền thống của dân tộc.
Câu 9. Loại giấy nào được dùng để in tranh ở làng tranh Đông Hồ (Hà Nội)?
A. Giấy báo cũ.
B. Giấy pơ luya.
C. Giấy dó.
D. Giấy lụa.
Câu 10. Ở làng nghề truyền thống làm trống Đọi Tam (Hà Nam), nguyên liệu để làm ra
chiếc trống là:
A. Da trâu và gỗ lim.
B. Da bò và gỗ lim.
C. Da trâu và gỗ mít.
D. Da bò và gỗ mít.
Câu 11. Hành động nào không được coi là góp phần gìn giữ các nghề truyền thống?
A. Bạn H kể cho các em nhỏ cùng làng về những câu chuyện của làng nghề nơi bạn ở.
B. Bạn H thấy xấu hổ khi được các bạn nước ngoài hỏi han về các làng nghề.
C. Bạn H quảng bá các làng nghề truyền thống bằng các bài viết giới thiệu của bạn trên facebook.
D. Bạn H luôn tìm tòi, đọc thêm sách báo về những thông tin các làng nghề truyền thống.
Câu 12. Chất lượng của các sản phẩm nghề truyền thống phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc vào việc sử dụng nguyên liệu rẻ tiền.
B. Chất lượng phụ thuộc vào sự cải tiến và máy móc hiện đại.
C. Chất lượng phụ thuộc vào tay nghề của nghệ nhân và nguyên liệu sử dụng.
D. Chất lượng phụ thuộc vào việc sản xuất với số lượng lớn, không cần quan tâm đến chi tiết.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Theo em, nghề truyền thống có tác động như thế nào đến sự phát triển kinh tế và xã hội ở các khu vực nông thôn hiện nay?
b. Có ý kiến cho rằng: "Nghề truyền thống đang dần bị thay thế bởi những ngành nghề hiện đại, không còn giữ được vai trò quan trọng trong nền kinh tế". Em có đồng ý với ý kiến này không? Vì sao?
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy lựa chọn một nghề thủ công truyền thống mà em yêu thích và nêu ra các kỹ năng và phẩm chất cần có để làm tốt công việc đó. Em sẽ làm gì để cải thiện và phát triển những kỹ năng này?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 9. Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 9 NÔNG NGHIỆP 4.0
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Khám phá thế giới nghề nghiệp | Nhận biết | - Hiều được triển lãm tranh. - Biết được tác dụng của triển lãm tranh, ảnh về nghề truyển thống. | 2 | C3, 4 | ||
Thông hiểu | - Biết được trách nhiệm trong việc giữ gìn và phát huy nghề truyền thống của địa phương, đất nước. - Biết được nhận định sai. - Biết được vai trò của nghề truyền thống trong việc phát triển kinh tế và xã hội, đặc biệt ở khu vực nông thôn. | 2 | 1 ý | C7, 8 | C1a (TL) | |
Vận dụng | - Xác định được hành động không được coi là góp phần giữ gìn các nghề truyền thống. - Biết được yếu tố để tạo chất lượng các sản phẩm nghề truyền thống. - Hiểu được ảnh hưởng của sự phát triển công nghệ đối với nghề truyền thống. | 2 | 1 ý | C11, 12 | C1b (TL) | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | Nhận biết | - Nhận diện được công cụ của nghề truyền thống. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Biết được yếu tố góp phần gây ô nhiễm và nguy cơ với sức khỏe của người lao động ở các làng nghề. - Biết được việc cần làm đối với công cụ lao động để chúng vận hành an toàn. | 2 | C5, 6 | |||
Vận dụng | - Biết được loại giấy dùng để in tranh ở làng tranh Đông Hồ. - Biết được nguyên liệu làm ra chiếc trồng ở làng nghề làm trống Trọi Tam. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao | - HS liên hệ bản thân với nghề truyền thống yêu thích và đưa ra những biện pháp rèn luyện để phát triển các yếu tố để đáp ứng yêu cầu công việc. | 1 | C2 (TL) |