Đề thi cuối kì 2 Hóa học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi cuối kì 2 môn Hóa học 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Hóa học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Hóa học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều là hidrocacbon?
- A. CH4 ; C2H4 ; C2H2 : C2H6 B. C6H5Na ; CH4O ; HNO3 ; C3H6
- HCl ; C2H6O ; CH4 ; NaHCO3 D. CH3NO2 ; CH3Br ; NaOH
Câu 2: Hoá trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ bằng bao nhiêu?
- IV B. III C. II D. I
Câu 3: Thành phần phần trăm của nguyên tố C có trong metan (CH4) bằng bao nhiêu?
- 75% B. 25% C. 12% D. 92,3%
Câu 4: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
- Metan B. Etilen C. Rượu etylic D. Axit axetic
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau:
- Metan có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
- Metan nặng hơn không khí
- Metan là chất khí, không màu, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
- Metan có màu xanh da trời, ít tan trong nước.
Câu 6: Cấu tạo đặc biệt của phân tử etien là
- trong phân tử có 4 liên kết đơn C–H
- trong phân tử có liên kết đơn giữa C–C
- trong phân tử có nhóm - OH
- trong phân tử có 1 liên kết đôi giữa C = C
Câu 7: Khí etilen có lẫn khí CO2, SO2 và hơi nước. Để thu được khí etilen tinh khiết, theo em nên dùng cách nào trong các cách sau?
- Cho hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư, sau đó qua dung dịch H2SO4 đặc.
- Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư sau đó dẫn khí thoát ra vào H2SO4 đặc.
- Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
- Cho hỗn hợp qua dung dịch nước brom dư.
Câu 8: Đâu là công thức cấu tạo rút gọn của rượu etylic trong các công thức sau?
- CH4 B. CH3 – CH2 – OH
- CH3 – CH2 – CH3 D. CH3 – O – CH3
Câu 9: Dung dịch của chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
- Rượu etylic B. C6H6
- Axit axetic D. Dầu mỏ
Câu 10: Cho các chất sau:
(1) CH4 (2) CH3 – OH (3) CH3 – CH2 – OH (4) CH2 = CH2 (5) C6H6
Chất nào có phản ứng thế với kim loại Na?
- (1), (4) B. (1), (5) C. (2), (4) D. (2), (3)
Câu 11: Khí nào trong các khí sau kích thích hoa quả mau chín?
- Etien B. Metan C. Oxi D. Cacbonic
Câu 12: Đâu là tính chất vật lí của chất béo?
- là chất lỏng, không màu, không tan trong nước, nặng hơn nước.
- là chất nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hỏa,….
- là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nước.
- là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước.
Câu 13: Số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml rượu 750 là:
- 25 ml B. 150 ml C. 75 ml D. 100 ml
Câu 14: Để làm sạch cặn dưới đáy siêu nước người ta dùng:
- Dung dịch axit H2SO4 B. Dung dịch axit HCl
- Dung dịch NaCl D. Giấm ăn
Câu 15: Công thức chung của chất béo là
- C2H5OH B. CH4
- CH3COOH D. (R-COO)3C3H5
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Viết công thức cấu tạo của rượu etylic và công thức cấu tạo của axit axetic.
Câu 2(1,0 điểm). Nêu phương pháp hóa học phân biệt 3 chất lỏng sau: Rượu etylic, axit axetic, nước cất.
Câu 3 (1,0 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 4,6g rượu etylic nguyên chất ở nhiệt độ cao.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) và khối lượng H2O tạo thành.
c, Dẫn sản phẩm thu được đi qua dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Câu 4 (1,0 điểm). Khoản Nghị định 100/2019/NĐ-CP có quy định về mức xử phạt người tham gia giao thông vi phạm nồng độ cồn như sau:
Mức nồng độ cồn | Đối tượng | Mức phạt tiền | Xử phạt bổ sung |
Mức 1: Chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1 lít khí thở | Ô tô | 06 - 08 triệu đồng | Tước Bằng từ 10 - 12 tháng |
Xe máy | 02 - 03 triệu đồng | ||
Xe đạp, xe đạp điện | 80.000 - 100.000 đồng | ||
Mức 2: | Ô tô | 16 - 18 triệu đồng | Tước Bằng từ 16 - 18 tháng |
Xe máy | 04 - 05 triệu đồng | ||
Xe đạp, xe đạp điện | 200.000 - 400.000 đồng | ||
Mức 3: Vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 lít khí thở | Ô tô | 30 - 40 triệu đồng |
|
Xe máy | 06 - 08 triệu đồng | ||
Xe đạp | 600 - 800.000 đồng |
Khi cảnh sát giao thông kiểm tra hơi thở của một người lái xe máy thấy trong 250 ml khí thở của người này có 0,15 mg C2H5OH. Vậy người lái xe có vi phạm luật giao thông đường bộ không? Nếu có vi phạm thì người lái xe máy trên bị xử phạt với mức phạt tiền và xử phạt bổ sung như thế nào?
(Cho C = 12; O = 16 ; H = 1; Ca = 40)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 9
Mức độ Chủ đề | Biết | Hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||||||||||||||
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||||||
1. Hợp chất hữu cơ và cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ | Phân loại hợp chất hữu cơ và hóa trị của các nguyên tố C, H, O trong hợp chất hữu cơ. | Viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ | ||||||||||||||||||||
2 | 0,8 | 1 | 1 | 1 | 0,8 | 1 | 1 | |||||||||||||||
2. Hợp chất hidro cacbon và nhiên liệu | Đặc điểm cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, tính chất vật lí của axetilen. | - Tính chất hóa học của các hidro cacbon đã học, tính % các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ | ||||||||||||||||||||
4 | 1,6 | 2 | 0,8 | 6 | 2,4 | |||||||||||||||||
3. Dẫn xuất hidro cacbon | Đặc điểm cấu tạo và tính chất của rượu etylic, axit axetic, chất béo | - Tính được độ rượu -Tính chất của axit axetic, vận dụng axit axetic trong cuộc sống | -Phân biệt các dung dịch rượu etylic, axit axetic, nước -Tính toán được thể tích khí CO2 và khối lượng H2O tạo ra khi đốt một lượng rượu | Tính toán nồng độ r trong 1 lít khí thở | ||||||||||||||||||
4 | 1,6 | 3 | 1,2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | 2,8 | 3 | 3 | |||||||||||
Tổng | 10 | 4 | 5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 0,5 | 15 | 6 | 4 | 4 | ||||||||
40% | 20% | 10% | 20% | 5% | 60% | 40% | ||||||||||||||||