Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 22: luyện tập chương 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 22: luyện tập chương 2. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

BÀI 22: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là

  1. Nhôm (Al)
  2. Bạc (Ag)
  3. Đồng (Cu)
  4. Magie (Mg)

Câu 2: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là

  1. Đồng (Cu)
  2. Chì (Pb)
  3. Bạc (Ag)
  4. Vàng (Au)

Câu 3: Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung dịch

  1. ZnSO4
  2. Pb(NO3)2
  3. CuCl2
  4. Na2CO3

Câu 4: Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên

  1. Zn
  2. Fe
  3. Mg
  4. Ag

Câu 5: Kim loại vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH là

  1. Fe, Al
  2. Ag, Zn
  3. Al, Cu
  4. Al, Zn

Câu 6: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro

  1. K, Ca
  2. Zn, Ag
  3. Mg, Ag
  4. Cu, Ba

Câu 7: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần

  1. K , Al , Mg , Cu , Fe
  2. Cu , Fe , Mg , Al , K
  3. Cu , Fe , Al , Mg , K
  4. K , Cu , Al , Mg , Fe

Câu 8: Trong các kim loại sau, kim loại hoạt động mạnh nhất là

  1. Cu
  2. Pb
  3. Al
  4. Na

Câu 9: Dung dịch ZnCl2 có lẫn dung dịch CuCl2. Kim loại nào dùng để làm sạch dung dịch ZnCl2

  1. Ba
  2. Zn
  3. Cu
  4. Mg

Câu 10: Những tính chất vật lý đặc trưng của kim loại là

  1. Có tính ánh kim, nhiệt độ nóng chảy cao
  2. Dẫn điện, dẫn nhiệt, độ rắn cao
  3. Độ rắn cao, khối lượng riêng lớn
  4. Dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt

Câu 11: Kim loại dùng để làm sạch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat là

  1. Sắt (Fe)
  2. Đồng (Cu)
  3. Kali (K)
  4. Bạc (Ag)

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  1. tác dụng với axit
  2. dễ tác dụng với phi kim
  3. thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học
  4. tác dụng với dung dịch muối

Câu 13: Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là

  1. FeO 
  2. Fe2O3
  3. Fe3O4
  4. không xác định được

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1: Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra, khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?

  1. Tăng so với ban đầu
  2. Giảm so với ban đầu
  3. Không tăng, không giảm so với ban đầu
  4. Tăng gấp đôi so với ban đầu

Câu 2: Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Al2O3 để nhận biết chất rắn trong từng lọ chỉ dùng 1 thuốc thử là

  1. Nước
  2. Dung dịch HCl
  3. Dung dịch KOH
  4. Dung dịch H2SO4loãng

Câu 3: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau

  1. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần
  2. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần
  3. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu
  4. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần

Câu 4: Cho 4,6 g một kim loại M (hoá trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7g muối. M là kim loại nào sau đây

  1. Li
  2. K
  3. Na
  4. Ag

Câu 5: Nhúng một lá sắt vào dung dịch đồng sunfat sau một thời gian lấy lá sắt ra khỏi dung dịch cân lại thấy nặng hơn ban đầu 0,2g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là

  1. 0,2g
  2. 1,6g
  3. 3,2g
  4. 6,4g

Câu 6: Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3, sản phẩm thu được gồm

  1. Hai kim loại và một muối
  2. Hai kim loại và hai muối
  3. Ba kim loại và một muối
  4. Ba kim loại và hai muối

Câu 7: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 . Xảy ra hiện tượng

  1. Không có dấu hiệu phản ứng
  2. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4nhạt dần
  3. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4nhạt dần
  4. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

Câu 8: Cho hỗn hợp bột gồm: Al, Fe, Mg và Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được chất rắn T không tan. Vậy T là

  1. Al
  2. Fe
  3. Mg
  4. Cu

Câu 9: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn tăng 1,6 gam. Số mol CuSO4 đã tham gia phản ứng là

  1. 0,1 mol
  2. 0,2 mol
  3. 0,3 mol
  4. 0,4 mol

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Hòa tan 12g hỗn hợp  gồm Al, Ag  vào dung dịch H2SOloãng, dư. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Thành phần % khối lượng của Al, Ag trong hỗn hợp lần lượt là

  1. 70% và 30%
  2. 10% và 90%
  3. 90% và 10%
  4. 30% và 70%

Câu 2:  Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam nhôm trong oxi. Khối lượng nhôm oxit tạo thành và khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là

  1. 2,25 gam và 1,2 gam
  2. 2,55 gam và 1,2 gam
  3. 2,55 gam và 1,28 gam
  4. 2,7 gam và 3,2 gam

Câu 3: Để khử hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng bột nhôm ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

  1. 2,7 gam
  2. 4,05 gam
  3. 5,40 gam
  4. 6,75 gam

Câu 4: Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước thu được dung dịch có nồng độ

  1. 2,4%
  2. 4,0%
  3. 23,0%
  4. 5,8%

Câu 5: Đốt cháy nhôm trong bình khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng thêm 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là

  1. 1,08 g
  2. 5,34 g
  3. 6,42 g
  4. 5,4 g

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là

  1. 53,4 gam
  2. 79,6 gam
  3. 80,1 gam
  4. 25,8 gam

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Al, Mg vào binhg đựng dung dịch HCl khối lượng dung dịch chỉ tăng 7g. Khối lượng của nhôm là

  1. 5,8 g 
  2. 2,4 g
  3. 2,7 g
  4. 5,4 g

Câu 3: Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là

  1. 50% và 50%
  2. 60% và 40%
  3. 40% và 60%
  4. 39% và 61%

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hóa học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay