Đề thi cuối kì 2 KHTN 9 Sinh học Chân trời sáng tạo (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn KHTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án sinh học 9 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Những bất thường bẩm sinh có thể biểu hiện trong quá trình phát triển phôi thai, ngay từ khi mới sinh hoặc ở giai đoạn muộn hơn được gọi là

A. bệnh di truyền.                                        B. tật di truyền.

C. rối loạn di truyền.                                     D. rối loạn bẩm sinh.

Câu 2. Ứng dụng nào của công nghệ di truyền đạt giải Nobel trong lĩnh vực Sinh lí học hoặc Y học năm 2023?

A. Sử dụng vi khuẩn E.coli mang gene mã hóa protein insulin của người để sản xuất insulin cho người bệnh tiểu đường.

B. Ứng dụng công nghệ mRNA trong sản xuất vaccine phòng chống COVID-19.

C. Ứng dụng kĩ thuật liệu pháp gene để thay thế gene bệnh bằng tổ gene bình thường nhằm điều trị bệnh suy giảm miễn dịch tổ hợp SCID.

D. Phân tích DNA giúp xác định quan hệ họ hàng hoặc danh tính nạn nhân/tội phạm.

Câu 3. Mục đích của chọn lọc nhân tạo là

A. phục vụ nhu cầu kinh tế và thị hiếu thẩm mĩ của con người.

B. tạo ra các loài sinh vật mới hoàn toàn không có trong tự nhiên.

C. thay đổi hoàn toàn các đặc tính di truyền của các loài sinh vật.

D. giúp các loài sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

Câu 4. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguồn nguyên liệu quan trọng cho quá trình tiến hóa là

A. chọn lọc tự nhiên.                                    B. ngoại cảnh.

C. biến dị cá thể.                                          D. biến dị di truyền.

Câu 5. Loại tế bào nào sau đây không có cặp NST tương đồng?

A. Tế bào sinh dục chín.                               B. Hợp tử.

C. Tế bào sinh dưỡng của ong đực.                 D. Tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 6. Hormone insulin được dùng để

A. làm thể truyền trong kĩ thuật gene.            B. chữa bệnh tiểu đường.

C. sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn.        D. điều trị suy dinh dưỡng ở trẻ em. 

Câu 7. Cho các phát biểu về sự di truyền một số bệnh ở người:

1. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen dạng thay thế một cặp nucleotide.

2. Có túm lông ở tai và bệnh bạch tạng ở người có hiện tượng di truyền thẳng.

3. Hội chứng Down không phải là bệnh di truyền vì người bị Down không sinh sản được.

4. Ở người đã phát hiện các thể lệch bội như: Turner, Klinefelter, Down.

5. Các bệnh Down, mù màu là các bệnh di truyền ở cấp độ phân tử.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1.                      B. 2.                                C. 3.                      D. 4.

Câu 8. Ở người, trong trường hợp mẹ giảm phân bình thường, bố rối loạn cơ chế phân li trong giảm phân I, hội chứng di truyền nào sau đây không thể được sinh ra?

A. Hội chứng Đao.                                       B. Hội chứng Turner.

C. Hội chứng Siêu nữ.                                   D. Hội chứng Klinefelter.

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). 

a) Tiến hoá sinh học là gì? Chọn lọc nhân tạo là gì? 

b) Trong chọn lọc nhân tạo, con người đã đào thải các biến dị có hại và tích luỹ các biến dị có lợi bằng cách nào?

Câu 2 (2 điểm). Các phát biểu sau đây đúng hay sai khi nói về Ứng dụng công nghệ di truyền trong y tế.

a. Công nghệ di truyền không có ứng dụng trong việc điều trị bệnh.

b. Công nghệ di truyền có thể tạo ra các protein dùng làm thuốc chữa bệnh.

c. Gene liệu pháp có thể được sử dụng để chữa trị bệnh di truyền.

d. Công nghệ di truyền chỉ có thể áp dụng trong nghiên cứu, không thể áp dụng trong y học thực tế.

Câu 3 (1 điểm). Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể giao phối qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như bảng dưới đây. Dựa vào thông tin trong bảng, hãy cho biết:

 

a) Quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào? Giải thích.

b) Đặc điểm của nhân tố tiến hóa trên.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể

  

1

     

1

 

0,5

2. Di truyền nhiễm sắc thể

    

1

   

1

 

0,5

3. Di truyền học với con người

1

   

1

   

2

 

1

4. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống

1

1

1

     

2

1

3

5. Khái niệm về tiến hoá và các hình thức chọn lọc

1

  

 

  

1

2

3,5

6. Cơ chế tiến hoá

1

      

1

1

1

1,5

Tổng số câu TN/TL

4

1

2

2

0

1

8

3

11

Điểm số

2,0

2,0

1,0

2,0

1,0

1,0

0

1,0

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

Chủ đề 11: Di truyền

   

Cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể

Thông hiểu

- Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, có cánh. 

- Phân biệt được bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, đơn bội. Lấy được ví dụ minh họa.

- Dựa vào hình ảnh mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc thể.

 

1

 

C5

Di truyền nhiễm sắc thể

Vận dụng 

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải thích một số hiện tượng thực tiễn về di truyền liên kết và phân biệt với quy luật phân li độc lập, một số ứng dụng về di truyền liên kết và các bài tập liên quan.

 

1

 

C8

Di truyền học với con người

Nhận biết

- Nêu được một số ví dụ về tính trạng ở người.

- Nêu được khái niệm về bệnh và tật di truyền ở người.

- Kể tên một số hội chứng di truyền ở người.

- Kể tên một số bệnh và tật di truyền ở người.

- Trình bày được một số tác nhân gây bệnh di truyền.

 

1

 

C1

Vận dụng 

- Vận dụng kiến thức đã học chỉ ra được vai trò của di truyền học với hôn nhân và trình bày được quan điểm về lựa chọn giới tính trong sinh sản ở người. Nêu được ý nghĩa của việc cấm kết hôn gần huyết thống.

- Tìm hiểu được một số bệnh di truyền ở địa phương.

- Tìm hiểu được độ tuổi kết hôn ở địa phương.

   

C7

Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống

Nhận biết

- Nêu được một số ứng dụng công nghệ di truyền trong nông nghiệp, y học, pháp y, làm sạch môi trường, an toàn sinh học. 

- Nêu được một số vấn đề đạo đức sinh học trong nghiên cứu và ứng dụng công nghệ di truyền.

1

1

C2

C2

Thông hiểu

- Tìm hiểu được một số sản phẩm ứng dụng công nghệ di truyền tại địa phương.

 

1

 

C6

Khái niệm về tiến hoá và các hình thức chọn lọc

Nhận biết

- Nêu được một số ứng dụng công nghệ di truyền trong nông nghiệp, y học, pháp y, làm sạch môi trường, an toàn sinh học. 

- Nêu được một số vấn đề đạo đức sinh học trong nghiên cứu và ứng dụng công nghệ di truyền.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Tìm hiểu được một số sản phẩm ứng dụng công nghệ di truyền tại địa phương.

1

 

C1.a

 

Vận dụng 

Vận dụng kiến thức tiến hoá và các hình thức chọn lọc để giải thích được một số hiện tượng

1

 

C1.b

 

 Cơ chế tiến hoá

Nhận biết

- Nêu được quan điểm của Lamarck về cơ chế tiến hóa.

- Trình bày được quan điểm của Darwin về cơ chế tiến hóa.

- Trình bày được một số luận điểm về tiến hóa theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại (cụ thể: nguồn biến dị di truyền của quần thể, các nhân tố tiến hóa, cơ chế tiến hóa lớn).

 

1

 

C4

Vận dụng  cao

Vận dụng kiến thức  Cơ chế tiến hoá để giải thích được một số hiện tượng

1

 

C3

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Sinh học 9 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay