Đề thi giữa kì 2 KHTN 9 Sinh học Chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn KHTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ở người, thể ba ở cặp NST số 18 gây hội chứng gì?
A. Hội chứng mèo kêu.
B. Hội chứng Down.
C. Hội chứng Edward.
D. Hội chứng Turner.
Câu 2. Những hội chứng nào sau đây do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra?
A. Hội chứng Cri-du-chat, Jacobsen
B. Hội chứng Down, Turner, Klinefelter
C. Hội chứng Fragile X, Dravet
D. Hội chứng Dravet, Jacobsen, Down
Câu 3. Di truyền liên kết là
A. hiện tượng các nhóm tính trạng được quy định bởi các gene nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau di truyền cùng nhau.
B. hiện tượng một nhóm tính trạng được quy định bởi các gene nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau di truyền cùng nhau.
C. hiện tượng một nhóm tính trạng được quy định bởi các gene nằm trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau.
D. hiện tượng các nhóm tính trạng được quy định bởi các gene nằm trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau.
Câu 4. Cho biết hình ảnh dưới đây là biểu hiện của tật di truyền nào?
A. Tật khoèo chân. B. Tật dính ngón tay.
C. Tật hở khe môi, hàm. D. Tật bàn tay có nhiều ngón.
Câu 5. Người bị tan máu di truyền (thalassemia) có biểu hiện
A. thiếu máu, ứ đọng sắt, biến dạng xương mặt và có tỉ lệ tử vong cao.
B. thiếu máu, da xanh, niêm mạc nhợt nhạt, mệt mỏi và khó thở.
C. thiếu máu, sốt, rét run, biến dạng xương chi, mệt mỏi và khó thở.
D. thiếu máu, da mất sắc tố, niêm mạc nhợt nhạt và có tỉ lệ tử vong cao.
Câu 6. Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng di truyền liên kết?
A. Các gene có ái lực lớn sẽ liên kết với nhau.
B. Số lượng NST nhỏ hơn rất nhiều so với số lượng gene.
C. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể giới tính.
D. Số lượng NST khác nhau tùy từng loài.
Câu 7. Ở người, tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên nhiễm sắc thể Y không có allele trên X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường, sinh ra con bị tật dính ngón tay. Người con trai này đã nhận gene gây tật dính ngón từ
A. bà nội. B. ông ngoại. C.mẹ. D. bố.
Câu 8. Bộ NST lưỡng bội của loài là 2n = 24. Có bao nhiêu trường hợp thể ba có thể xảy ra?
A. 12. B. 13. C. 24. D. 48.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
a) Phân biệt NST giới tính và NST thường
b) Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24 và hàm lượng DNA trong nhân tế bào là 6 pg (picogram). Bảng bên dưới mô tả kết quả phân tích di truyền ở các giống đột biến nhiễm sắc thể khác nhau ở loài này.
Giống | A | B |
Số lượng nhiễm sắc thể | 24 | 36 |
Hàm lượng DNA | 5,8 | 9 |
Dự đoán dạng đột biến nhiễm sắc thể ở các giống thực vật trên. Giải thích.
Câu 2 (2 điểm). Các phát biểu sau đây đúng hay sai khi nói về hội chứng di truyền ở người?
a. Hội chứng Down là do có thêm một nhiễm sắc thể 21.
b. Hội chứng Turner là do mất một nhiễm sắc thể X ở nữ giới.
c. Hội chứng Klinefelter chỉ ảnh hưởng đến nữ giới.
d. Hội chứng Down không ảnh hưởng đến sự phát triển trí tuệ.
Câu 3 (1 điểm). Có ý kiến cho rằng: "Việc sinh con trai hay con gái là do người mẹ quyết định". Theo em, ý kiến này đúng hay sai? Giải thích.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 4 | ||||
2. Di truyền nhiễm sắc thể | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,5 | ||||
3. Di truyền học với con người | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1ý | 2 | 1ý | 0 | 1 | 8 | 3 | 11 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Chủ đề 11: Di truyền | ||||||
Cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến nhiễm sắc thể | Nhận biết | .- Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể. Lấy được ví dụ chứng minh mỗi loài có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng. -Nêu được khái niệm đột biến nhiễm sắc thể. Lấy được ví dụ minh họa. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Mô tả được hình dạng nhiễm sắc thể thông qua hình vẽ nhiễm sắc thể ở kì giữa với tâm động, có cánh. - Phân biệt được bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, đơn bội. Lấy được ví dụ minh họa. - Dựa vào hình ảnh mô tả được cấu trúc nhiễm sắc thể có lõi là DNA và cách sắp xếp của gene trên nhiễm sắc thể. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải thích một số hiện tượng thực tiễn về ý nghĩa và tác hại của đột biến nhiễm sắc thể. - Bài tập vận dụng | 1 | 1 | C1b | C8 | |
Di truyền nhiễm sắc thể | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, ý nghĩa, các ứng dụng quá trình nguyên phân, giảm phân, lấy được ví dụ minh hoạ - Nêu được nhiễm sắc thể vừa là vật chất mang thông tin di truyền vừa là đơn vị truyền đạt vật chất di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. - Nêu khái niệm nhiễm sắc thể giới tính và nhiễm sắc thể thường. - Trình bày được cơ chế xác định giới tính. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Phân biệt được nguyên phân và giảm phân; nêu được ý nghĩa của giảm phân trong di truyền và mối quan hệ giữa hai quá trình này trong sinh sản hữu tính. -Trình bày được cơ chế biến dị tổ hợp thông qua sơ đồ đơn giản về quá trình giảm phân và thụ tinh. - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | Giải thích được một số ứng dụng về di truyền liên kết trong thực tiễn. | 1 | C7 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải thích một số hiện tượng thực tiễn về di truyền liên kết và phân biệt với quy luật phân li độc lập, một số ứng dụng về di truyền liên kết và các bài tập liên quan. | 1 | C3 | |||
3. Di truyền liên kết | Nhận biết | - Nêu được một số ví dụ về tính trạng ở người. - Nêu được khái niệm về bệnh và tật di truyền ở người. - Kể tên một số hội chứng di truyền ở người. - Kể tên một số bệnh và tật di truyền ở người. - Trình bày được một số tác nhân gây bệnh di truyền. | 1 | 2 | C2 | C2 C4 |
Thông hiểu | - Nêu được vai trò của di truyền học với hôn nhân và trình bày được quan điểm về lựa chọn giới tính trong sinh sản ở người. Nêu được ý nghĩa của việc cấm kết hôn gần huyết thống. - Tìm hiểu được một số bệnh di truyền ở địa phương. - Tìm hiểu được độ tuổi kết hôn ở địa phương. | 1 | C5 |