Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Lịch sử 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: LỊCH SỬ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 

Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Hướng tiến công chủ yếu của quân ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 là:

A. Quảng Trị.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 2: Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất không nhằm mục đích nào sau đây?

A. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, xây dựng CNXH ở miền Bắc.

B. Ngăn chặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.

C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền.

D. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán.

Câu 3: Việt Nam hoàn thành nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước vào thời gian nào?

A. tháng 5/1975.                                                      B. tháng 9/1975.

C. tháng 7/1976.                                                      D. tháng 12/1976.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đường lối đổi mới về chính trị của Đảng?

A. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập tích cực.

B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

C. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.

D. Thực hiện chính sách đại đoàn kết giữa các dân tộc.

Câu 5: Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong chiến lược “cam kết và mở rộng” của Mĩ?

A. Bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu cao.

B. Tăng cường khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh kinh tế của Mĩ.

C. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào nội bộ của nước khác.

D. Tăng cường phát triển khoa học, kĩ thuật, quân sự bảo đảm tính hiện đại về vũ trang.

Câu 6: Quốc gia nào của Đông Bắc Á là một trong bốn “con rồng” châu Á?

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc.

C. Hàn Quốc.

D. Triều Tiên.

Câu 7: Chính sách nào đã giúp Việt Nam thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng thị trường xuất khẩu?

A. Chính sách về giáo dục miễn phí.

B. Chính sách giảm nghèo.

C. Chính sách Đổi mới kinh tế.

D. Chính sách bảo vệ môi trường.

Câu 8: Tác động tiêu cực của xu thế toàn cầu hóa là:

A. làm suy giảm năng suất lao động.

B. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.

C. các loại dịch bệnh mới xuất hiện.

D. tạo ra các loại vũ khí hủy diệt.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm).  Hãy nêu kết quả của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam trong giai đoạn 1986 – 1991.   

Câu 2 (1,0 điểm). Hãy trình bày những nét chính về 3 trụ cột chính và ý nghĩa của Cộng đồng ASEAN. 

Câu 3 (1,0 điểm). Em có mong muốn trở thành công dân toàn cầu không? Vì sao? 

BÀI LÀM

........................................................................................................................ 

........................................................................................................................ 

........................................................................................................................ 


 

TRƯỜNG THCS.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991

Bài 17. Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 – 1975

1

1

Bài 18. Việt Nam từ năm 1976 đến 1991 

1

1

1

CHƯƠNG 5. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY

Bài 19. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay. Liên Bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay

1

Bài 20. Châu Á từ năm 1991 đến nay 

1

1

CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY 

Bài 21. Việt Nam từ năm 1991 đến nay 

1

CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC – KĨ THUẬT VÀ 

XU THẾ TOÀN CẦU HÓA 

Bài 22. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa 

1

   

1

Tổng số câu TN/TL

4

1 ý

4

1

0

1

0

1

Điểm số

1,0

1,0

1,0

1,0

0

0

0

1,0

Tổng số điểm

2,0 điểm

20%

2,0 điểm

20%

 1,0 điểm

0%

1,0 điểm

10%


 

TRƯỜNG THCS.........

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số ý)

TL

(số câu)

TN

(số ý)

TL

(số câu)

CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991

8

4

  

Bài 17. Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 - 1975

Nhận biết

Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc xây dựng miền Bắc xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. 

1

C1

Thông hiểu 

Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước 

1

C2

Bài 18. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 

Nhận biết

Nêu được tình hình chính trị, kinh tế, xã hội Việt Nam trong những năm 1976 – 1985 và công cuộc Đổi mới của Đảng. 

1

1

C3

C1 (TL)

Thông hiểu

Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt Nhà nước, cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới Tây Nam và vùng biên giới phía Bắc trong những năm, 1975 – 1979, đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.

1

C4

Bài 19. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay 

Nhận biết

Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh, và nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay. 

Thông hiểu

Trình bày được tình hình chính trị, kinh tế của nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. 

1

 

C5 

 

Bài 20. Châu Á từ năm 1991 đến nay 

 Nhận biết 

Giới thiệu được sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) từ năm 1991 đến nay. 

1

C6

Thông hiểu 

Trình bày được những nét chính về quá trình phát triển của ASEAN từ năm 1991 đến nay và những nét chính của Cộng đồng ASEAN. 

C2 (TL)

Bài 21. Việt Nam từ năm 1991 đến nay 

Thông hiểu 

Chỉ ra được những thành tựu tiêu biểu (trên các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, quốc phòng, an ninh, …) của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1991 đến nay. 

1

C7

Vận dụng 

Liên hệ với vấn đề xây dựng và phát triển đất nước hiện nay. 

Bài 22. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa 

Thông hiểu 

Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học – kĩ thuật trên thế giới và ảnh hưởng của cuộc cách mạng đó đến Việt Nam. 

1

C8 

Vận dụng cao

Liên hệ sự phát triển của xu thế toàn cầu hóa với thực tiễn. 

 

1

 

C3 (TL)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Lịch sử 9 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay