Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 kết nối tri thức (1) (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi học kì 1 môn LSĐL 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
`SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Năm 1943, do sự thay đổi của tình hình thế giới, Quốc tế Cộng sản
A. tuyên bố tự giải tán.
B. được thành lập.
C. tiến hành Đại hội lần thứ VII.
D. triệu tập Đại hội lần thứ V.
Câu 2: Cuộc khủng hoảng kinh tế của nước Mỹ trong những năm 30 của thế kỷ XX bắt đầu từ lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Tài chính.
Câu 3: Từ năm 1933, để đưa đất nước ra khỏi đại suy thoái, Chính phủ Nhật Bản đã thực hiện chính sách nào sau đây?
A. Đứng về phía các nước đồng minh cũ để giành quyền lợi.
B. Tiến hành các cuộc cải cách toàn diện về kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường chính sách quân sự hoá bộ máy nhà nước.
D. Giữ nguyên hệ thống cai trị trực tiếp ở các nước thuộc địa.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, nhân dân Ấn Độ đấu tranh chống lại thực dân Anh dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Quốc đại.
B. Quốc dân đảng.
C. Đảng Cộng sản.
D. Đảng Quốc xã.
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng ở các nước tư bản châu Âu (1918-1923)?
A. Buộc các nước Tây Âu phải thay đổi các chính sách cai trị thuộc địa.
B. Góp phần làm rõ bộ mặt tàn bạo, bóc lột của chủ nghĩa tư bản.
C. Làm cho xã hội của các nước tư bản châu Âu thêm rối loạn.
D. Góp phần tấn công vào thành trì của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 9. Sự bùng nổ của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930) xuất phát từ nguyên nhân trực tiếp nào sau đây?
A. Những thành công của phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
B. Những tác động mạnh mẽ trong sự ra đời của Đảng Cộng sản.
C. Những di chứng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
D. Thực dân Pháp khủng bố sau vụ ám sát trùm mộ phu Ba-danh.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào thúc đẩy Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước, giải phóng dân tộc năm 1911?
A. Yêu cầu khách quan của cách mạng Việt Nam.
B. Hạn chế của các con đường cứu nước trước đó.
C. Đã nhận thức được về “bạn và thù” của cách mạng.
D. Sự thất bại của khuynh hướng cứu nước phong kiến.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu:
“Cuộc bãi công Ba Son mở đầu cho giai đoạn đấu tranh có tổ chức, có cơ sở công hội rải khắp nước và phong trào công nhân Việt Nam dần dần đi đến tự giác. Đây là cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất của phong trào công nhân thời kỳ này, đánh dấu vai trò của tổ chức công đoàn đầu tiên do Tôn Đứng Thắng lãnh đạo và là sự kiện ghi nhận tinh thần quốc tế vô sản của giai cấp công nhân Việt Nam”.
(Tạ Thị Thúy, Lịch sử Việt Nam, Tập 8, Từ 1919 đến 1930, Nxb Khoa học Xã hội, tr.453)
a. Năm 1925, cuộc bãi công của công nhân Ba Son dưới sự lãnh đạo của Tôn Đức Thắng và tổ chức Công hội đã nổ ra và giành thắng lợi.
b. Cuộc bãi công Ba Son mở đầu cho giai đoạn đấu tranh tự phát của phong trào công nhân Việt Nam.
c. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son đã đánh dấu bước chuyển của phong trào công nhân Việt Nam từ giai đoạn “tự phát” sang “tự giác”.
d. Lần đầu tiên trong lịch sử Việt Nam, hình thức đấu tranh bãi công đã được công nhân xưởng đóng tàu Ba Son sử dụng.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Vì sao phát xít Đức, Italia và quân phiệt Nhật Bản bị tiêu diệt trong Chiến tranh thế giới thứ hai?
Câu 2 (0.5 điểm): Nêu ý nghĩa sự ra đời của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở
A. miền núi, trung du. | B. miền núi, duyên hải. |
C. đồng bằng, duyên hải. | D. trung du, đồng bằng. |
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân tộc của nước ta?
A. Có truyền thống đoàn kết. | B. Cùng nhau bảo vệ đất nước. |
C. Có lòng nồng nàn yêu nước. | D. Có cùng một bản sắc văn hóa. |
Câu 3. Rừng sản xuất ở nước ta là
A. các khu dự trữ sinh quyển và vườn quốc gia.
B. rừng trồng như keo, bạch đàn,… để khai thác gỗ.
C. khu bảo tồn thiên nhiên, rừng ngập mặn ven biển.
D. rừng đầu nguồn các con sông, rừng phi lao chắn cát.
Câu 4. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 8. Tìm từ dưới đây sao cho phù hợp để điền vào chỗ trống:
Các nhà máy thủy điện phân bố chủ yếu ở khu vực .................
A. duyên hải. | B. trung du. | C. miền núi. | D. hải đảo. |
Câu 9. Cho biểu đồ về ngành thủy sản nước ta:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm.
B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản nước ta qua các năm.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều.
C. Nhiều ngư trường trọng điểm.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn thông tin sau:
Khai thác thủy sản là một phần không thể thiếu trong ngành thủy sản Việt Nam; cung cấp nguyên liệu quan trọng cho chế biến và xuất khẩu. Năm 2024, sản lượng khai thác đạt mức ổn định với các nhóm cá biển như cá ngừ, cá hồi và cá cơm được khai thác chủ yếu. Theo số liệu mới nhất của Cục thủy sản, tính đến hết tháng 12/2024, sản lượng thủy sản khai thác ước đạt 3,85 triệu tấn, tăng 0,6% so với năm 2023, không đạt chỉ tiêu đề ra (giảm còn 3,54 triệu tấn). Trong đó: Sản lượng thủy sản khai thác biển đạt 3,64 triệu tấn, tăng 0,5% so với cùng kì năm trước; Sản lượng thủy sản khai thác nội địa đạt 210,7 nghìn tấn, tăng 2,6% so với năm 2023.
(Nguồn: Thủy sản Việt Nam)
a. Khai thác thủy sản là một ngành quan trọng trong lĩnh vực thủy sản Việt Nam, cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
b. Dù sản lượng khai thác thủy sản năm 2024 tăng nhẹ so với năm 2023, ngành thủy sản Việt Nam vẫn phải đối mặt với thách thức về hiệu quả khai thác.
c. Các nhóm cá biển chiếm tỷ trọng lớn trong tổng sản lượng thủy sản khai thác của Việt Nam năm 2024.
d. Sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam năm 2024 cho thấy xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ, vượt xa các năm trước.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Vì sao Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành trồng trọt nước ta.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | |||||
2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân tộc và dân số | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 2 TL | 15% 1,5 đ | |||
2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
Lâm nghiệp và thủy sản | 1 TN | 1 TN | 15% 1,5 đ | ||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
Thông hiểu | |||||||
Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
Vận dụng | |||||||
Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
Vận dụng | So sánh chính sách Cộng sản thời chiến với Chính sách Kinh tế Mới (NEP) của Lenin. Chính sách nào có tác động lớn hơn đến nền kinh tế nước Nga Xô Viết | 1 TL | |||||
CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
Vận dụng | Hãy nêu nội dung cơ bản của con đường cứu nước và ý nghĩa của sự kiện Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước. | 1 TL | |||||
Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
Bài 1. Dân tộc và dân số | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình dân cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
Vận dụng | |||||||
Bài 4. Nông nghiệp | Nhận biết | - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp | 1 TN | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được sự phát triển của ngành chăn nuôi. | 1 TN | |||||
Vận dụng | Đặc điểm chung của ngành trồng trọt Giải thích lí do Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long | 2 TL | |||||
Bài 5. Lâm nghiệp và thủy sản | Nhận biết | - Trình bày các nguồn thủy sản của Việt Nam. | 1 TN | ||||
Thông hiểu | - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thủy sản Việt Nam. | 1 TN | |||||
Vận dụng | |||||||
Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% |