Đề thi giữa kì 2 lịch sử 9 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Lịch sử 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Âm mưu của Pháp trong cuộc tấn công quy mô lên Việt Bắc năm 1947 là gì?
A. Mở rộng vùng chiếm đóng. | B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. |
C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường. | D. Buộc Việt Nam ngồi vào bàn đàm phán Pa-ri. |
Câu 2: Âm mưu chiến lược của Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam sau khi ký Hiệp định Giơ-ne-vơ là gì?
A. Chia cắt nước ta, biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mỹ.
B. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ nhằm chiếm lấy Việt Nam.
C. Biến miền Nam Việt Nam thành căn cứ không quân của Mỹ ở Đông Dương.
D. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam.
Câu 3: Tháng 3/1951, Hội nghị đại biểu nhân dân ba nước Đông Dương đã thành lập:
A. Liên minh Việt – Miên – Lào.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân Việt – Miên – Lào.
C. Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào.
D. Mặt trận Việt – Miên – Lào.
Câu 4: Nội dung nào sau đây không phải là chính sách để đẩy mạnh công cuộc cải tạo xã hội ở các vùng mới giải phóng ở miền Nam?
A. Xóa bỏ giai cấp tư sản mại bản.
B. Khuyến khích kinh tế tư nhân và cá thể phát triển.
C. Đưa nông dân đi vào con đường làm ăn tập thể.
D. Cải tạo xí nghiệp tư bản thành các xí nghiệp quốc doanh.
Câu 5: Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất trong khoảng thời gian nào?
A. 1954 – 1960. | B. 1960 – 1965. |
C. 1965 – 1968. | D. 1969 – 1973. |
Câu 6: Đứng trước tình hình đất nước sau năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã có hành động gì đối với quân đội Trung Hoa Dân quốc?
A. Ký hiệp định hòa bình với quân đội Trung Hoa Dân quốc, tạo điều kiện cho sự hợp tác quân sự.
B. Mời quân đội Trung Hoa Dân quốc tham gia bảo vệ biên giới phía Bắc.
C. Chấp nhận yêu cầu của Trung Hoa Dân quốc để phối hợp chống lại thực dân Pháp.
D. Tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột; mặt khác kiên quyết làm thất bại âm mưu chia rẽ, phá hoại của chúng.
Câu 7: Việt Nam hoàn thành nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước vào thời gian nào?
A. Tháng 5/1975. B. Tháng 9/1975.
C. Tháng 7/1976. D. Tháng 12/1976.
Câu 8: Để chuẩn bị tấn công lên Việt Bắc nước ta lần thứ hai, Pháp – Mỹ đã thực hiện kế hoạch nào?
A. Kế hoạch Rơ-ve. | B. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tát-xi-nhi. |
C. Kế hoạch Na-va. | D. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu nội dung cơ bản của đường lối đổi mới của Đảng (1991) về mặt kinh tế và chính trị.
Câu 2 (1,5 điểm).
a. Hãy lấy dẫn chứng để chứng minh vai trò “hậu phương lớn” của miền Bắc đối với “tiền tuyến lớn” miền Nam trong giai đoạn 1965 – 1975.
b. “Chiến tranh đặc biệt” là gì? Thắng lợi tiêu biểu nào về quân sự của quân dân miền Nam giai đoạn 1960 - 1965 có ý nghĩa quyết định làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ?
Câu 3 (0,5 điểm). Chủ tịch Hồ Chí Minh từng khẳng định: “Thực lực là cái chiêng, ngoại giao là cái tiếng. Cái chiêng có mạnh thì cái tiếng mới vang”, hãy cho biết mối quan hệ giữa mặt trận quân sự với mặt trận ngoại giao trong cuộc kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1951 – 1954.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 13: Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 1 | |||||||
Bài 14: Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược giai đoạn 1946 - 1950 | 1 | 1 | ||||||
Bài 15: Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược giai đoạn 1951 – 1954 | 1 | 1 | ||||||
Bài 16: Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1954 – 1965 | 1 | 1 ý | ||||||
Bài 17: Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 – 1975 | 1 | 1 ý | ||||||
Bài 18: Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | 1 | 1 | 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 ý | 0 | 1 ý | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | 8 | 3 | ||||
Bài 13: Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Thông hiểu | Nêu được hành động của Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đối với quân đội Trung Hoa Dân quốc, trước tình hình đất nước sau năm 1945. | 1 | C6 | ||
Bài 14: Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược giai đoạn 1946 - 1950 | Nhận biết | Nêu được tên kế hoạch Pháp – Mĩ thực hiện để chuẩn bị tấn công lên Việt Bắc nước ta lần thứ hai. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | Chi ra được âm mưu của Pháp trong cuộc tấn công quy mô lên Việt Bắc năm 1947. | 1 | C1 | |||
Bài 15: Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược giai đoạn 1951 – 1954 | Nhận biết | Nêu được tên liên minh được thành lập bởi Hội nghị đại biểu nhân dân ba nước Đông Dương vào tháng 3/1951. | 1 | C3 | ||
Vận dụng cao | Nêu được mối quan hệ giữa mặt trận quân sự với mặt trận ngoại giao trong cuộc kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1951 – 1954 thông qua câu nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Thực lực là cái chiêng, ngoại giao là cái tiếng. Cái chiêng có mạnh thì cái tiếng mới vang”. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 16: Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1954 – 1965 | Thông hiểu | Chỉ ra được âm mưu chiến lược của Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam sau khi ký Hiệp định Giơ-ne-vơ. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | Nêu được định nghĩa “Chiến tranh đặc biệt” và những thắng lợi tiêu biểu về quân sự của quân dân miền Nam giai đoạn 1960 - 1965 có ý nghĩa quyết định làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ. | 1 | C2 ýb (TL) | |||
Bài 17: Việt Nam kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất đất nước giai đoạn 1965 – 1975 | Nhận biết | Nêu được khoảng thời gian Mỹ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Nêu lên những vai trò "hậu phương lớn" của miền Bắc đối với "tiền tuyến lớn" miền Nam trong giai đoạn 1965 – 1975. | 1 | C2 ýa (TL) | |||
Bài 18: Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Nhận biết | - Nêu được mốc thời gian Việt Nam hoàn thành nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước. - Nêu được nội dung cơ bản của đường lối đổi mới của Đảng (1991) về mặt kinh tế và chính trị. | 1 | 1 | C7 | C1 (TL) |
Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung không phải là chính sách để đẩy mạnh công cuộc cải tạo xã hội ở các vùng mới giải phóng ở miền Nam. | 1 | C4 |