Đề thi cuối kì 1 lịch sử 9 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Lịch sử 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau và chọn đáp án đúng với đoạn tư liệu:
“Chiến tranh Triểu Tiên bùng nổ ngày 25-6-1950 giữa Triểu Tiên và Hàn Quốc, sau đó trở thành cuộc xung đột quốc tế trong Chiến tranh lạnh khi lực lượng của Liên hợp quốc do Mỹ lãnh đạo và quân đội Trung Quốc can thiệp. Trung Quốc, được sự tiếp ứng của Liên Xô, đã hỗ trợ cho Triểu Tiên, còn Hàn Quốc được quân đội Mỹ và các nước phương Tây viện trợ vũ khi, quân đội,... Sau 3 năm (1950-1953), Chiến tranh Triểu Tiên tạm thời dừng lại khi Hiệp định ngừng bắn được kí kết ngày 27-7-1953. Do không đạt được hiệp định hoà bình nên đến hiện nay bản đảo Triều Tiên vẫn đang trong tình trạng có chiến tranh".
(Dẫn theo Báo Nghệ An điện tử, ngày 20-4-2017)
A. Chiến tranh giữa Triều Tiên và Hàn Quốc diễn ra trong khoảng thời gian hơn 3 năm.
B. Cuộc chiến tranh Triều Tiên chỉ là cuộc xung đột giữa Hàn Quốc và Triều Tiên.
C. Hàn Quốc được sự ủng hộ, viện trợ về vũ khí, tài chính của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Cuộc chiến tranh Triều Tiên đã hoàn toàn kết thúc với thắng lợi thuộc về Hàn Quốc.
Câu 2. Khởi nghĩa giành thắng lợi ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn có ý nghĩa gì?
A. Tạo điều kiện cho các tỉnh miền Nam giành chính quyền.
B. Tạo điều kiện cho các tỉnh miền Trung giành chính quyền.
C. Tạo điều kiện cho các tỉnh miền Bắc giành chính quyền.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho các địa phương trong cả nước giành chính quyền.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của Chiến tranh lạnh?
A. Hình thành hai khối quân sự - chính trị đối đầu.
B. Tăng cường chạy đua vũ trang, tăng chi tiêu cho quốc phòng.
C. Tiến hành đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Cạnh tranh sức mạnh kinh tế, khoa học – kĩ thuật.
Câu 4: Ý nào đúng khi đánh giá về công cuộc cải tổ kinh tế ở Liên Xô (1985 – 1991)?
A. Làm cho nền kinh tế Liên Xô thoát khỏi khủng hoảng.
B. Thiếu đồng bộ và không hiệu quả.
C. Không cần thiết phải thực hiện cải tổ kinh tế.
D. Thất bại của cải tổ kinh tế là do chưa đẩy mạnh cải tổ chính trị.
Câu 5: Điểm khác của tình hình nước Mĩ so với các nước đồng minh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.
B. Cùng nhiều nước Đồng minh thành lập liên minh quân sự.
C. Chú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuật.
D. Không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
Câu 6: Điểm tương đồng trong công cuộc cải tổ ở Liên Xô và công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam là:
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên, đa đảng.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.
C. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng.
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.
Câu 7: Đọc đoạn tư liệu và chọn đáp án sai:
“Từ năm 1961 đến năm 1991, trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, Cu-ba bước đầu đạt những thành tựu như xây dựng được một nền công nghiệp với hệ thống cơ cấu ngành phù hợp; nền nông nghiệp da dạng; giáo dục, y tế, văn hóa và thể thao phát triển. Đến năm 1986, cứ ba người dân Cu-ba thì có một người đi học. Cu-ba có quan hệ mật thiết với các nước xã hội chủ nghĩa, ủng hộ phong trào cách mạng giải phóng dân tộc trên thế giới”.
A. Cu-ba chủ trương phát triển nền kinh tế nông nghiệp độc canh cây mía.
B. Đoạn tư liệu phản ánh thành tựu Cu-ba đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm 1961 đến năm 1991.
C. Trong giai đoạn 1961 - 1991, Cu ba xây dựng được nền nông nghiệp, công nghiệp đa dạng và hệ thống giáo dục, y tế… phát triển.
D. Những thành tựu của nhân dân Cu-ba trong giai đoạn 1961 - 1991 đã góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa trên phạm vi thế giới.
Câu 8: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào cách mạng 1936 – 1939 là gì?
A. Đội ngũ cán bộ đảng viên ngày càng trưởng thành.
B. Chủ nghĩa Mác Lê-nin, đường lối của Đảng được phổ biến sâu rộng trong quần chúng.
C. Xây dựng được lực lượng chính trị hùng hậu của cách mạng.
D. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày nguyên nhân, ý nghĩa của phong trào cách mạng Việt Nam năm 1930.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo em, vì sao chuyến thăm của Tổng thống R. Ních-xơn đến Liên Xô và Trung Quốc có ảnh hưởng lớn đến tình hình chính trị nước Mỹ những năm 70 của thế kỉ XX?
Câu 3 (0,5 điểm). Bàn về bài học lịch sử của phong trào Mặt trận Dân chủ 1936 – 1939, Chủ tịch Hồ Chí Minh nhấn mạnh: “Việc gì đúng với nguyện vọng nhân dân thì được quần chúng nhân dân ủng hộ và như vậy mới thật là một trong trào quần chúng”. Em có đồng ý với nhận định trên không? Vì sao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | ||||||||
Bài 7: Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 - 1939 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 8: Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 1 | |||||||
CHƯƠNG 3: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 9: Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) | 1 | 1 | ||||||
Bài 10: Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
Bài 11: Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
Bài 12: Khu vực Mỹ La tinh và Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 0 | 1 | 4 | 1 | 4 | 0 | 0 | 1 |
Điểm số | 0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | ||||||
Bài 7: Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 - 1939 | Nhận biết | Trình bày nguyên nhân và ý nghĩa của phong trào cách mạng Việt Nam năm 1930? | 1 | C1 (TL) | ||
Thông hiểu | Tìm ý nghĩa quan trọng nhất phong trào cách mạng 1936 – 1939? | 1 | C8 | |||
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Lí giải vì sao? | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 8: Cách mạng tháng Tám năm 1945 | Thông hiểu | Tìm hiểu ý nghĩa cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn. | 1 | C2 | ||
CHƯƠNG 3: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||
Bài 9: Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) | Thông hiểu | Tìm ý không phải là biểu hiện của Chiến tranh lạnh? | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Đọc đoạn trích và chọn đáp án | 1 | C1 | |||
Bài 10: Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Thông hiểu | Tìm ý đúng khi đánh giá về công cuộc cải tổ kinh tế ở Liên Xô? | 1 | C4 | ||
Vận dụng | Tìm hiểu điểm tương đồng trong cuộc cải tổ giữa Liên Xô và Việt Nam | 1 | C6 | |||
CHƯƠNG 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | ||||||
Bài 11: Nước Mỹ và Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | Vận dụng | Điểm khác nhau giữa Mĩ với các nước Đồng Minh sau Chiến tranh thế giới thứ hai. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Lí giải vì sao chuyến thăm của Tổng thống R. Ních-xơn đến Liên Xô và Trung Quốc có ảnh hưởng lớn đến tình hình chính trị nước Mỹ những năm 70 của thế kỉ XX? | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 12: Khu vực Mỹ La Tinh và Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | Vận dụng | Đọc đoạn tư liệu và chọn đáp án đúng. | 1 | C7 |