Đề thi cuối kì 2 toán 11 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn Toán 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho hàm số  xác định trên  thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. .

B.

C.

D.

Câu 2. Cho với  là hàm số có đạo hàm tại điểm  thuộc khoảng xác định. Khi đó:

A.

B.

C.

D. .

Câu 3. Cho là hai biến cố độc lập của cùng một phép thử , xác suất xảy ra biến cố  là  xác suất xảy ra biến cố  là  Xác suất để xảy ra biến cố  và  là:

A.

B. .

C.

D. .

Câu 4. Cho hai biến cố  và . Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố  và  được gọi là:

A. Xung khắc với nhau.

B. Biến cố đối của nhau.

C. Độc lập của nhau.

D. Không giao với nhau.

Câu 5. Thể tích của khối chóp cụt đều có chiều cao  và  lần lượt là diện tích đáy lớn và đáy nhỏ là:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 6. Với  là số thực dương tùy ý, bằng:

A. .

B. 4.

C. .

D. .

Câu 7. Tìm  để hàm số  có đồ thị là hình bên dưới:

A. .

B. .

C. .

D.

Câu 8. Cho  là số thực dương. Biểu thức  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9. Cho hình chóp  có , tam giác  vuông tại . Góc giữa  và mặt phẳng  là:

A. .

B. .

C.  .

D. .

Câu 10. Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi và  vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng

A. .

B. .

C.  .

D. .

Câu 11. Cho hai hàm số  và  có  và . Đạo hàm của hàm số  tại điểm  bằng:

A. .

B. .

C.  .

D. .

Câu 12. Đạo hàm của hàm số là:

A. .

B.

C.

D. .

Câu 13. Cho hình chóp  có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên  vuông góc với mặt đáy. Tìm khẳng định đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 14. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:

  1. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chéo nhau.
  2. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  3. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  4. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.

Câu 15. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông tâm , cạnh . Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính góc giữa hai mặt phẳng  và .

A. .

B. .

C. .

D. 3.

Câu 16. Cho  là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. .

B..

C. .

D. .

Câu 17. Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 18. Bộ bài lơ khơ có 52 lá bài. Rút ngẫu nhiên một lá bài. Tính xác suất để lá rút ra là lá át hoặc lá 8?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 19. Cho hình chóp  là tam giác đều cạnh , tam giác  vuông cân tại  và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa  và .

A. .

B.   .

C. .

D. .

Câu 20. Cho khối lăng trụ đứng  có đáy  là tam giác vuông cân tại , . Biết khoảng cách từ  đến mặt phẳng  bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

A. .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 21. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 22. Cho khối chóp  có đáy là tam giác vuông cân tại  vuông góc với đáy và . Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 23. Cho các số thực . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 24. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?

  1. Hàm số đồng biến trên .
  2. Hàm số đồng biến trên .
  3. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
  4. Hàm số đồng biến trên .

Câu 25. Cho số thực  thỏa mãn: . Tính giá trị biểu thức .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 27. Hàm số  có đạo hàm cấp hai là:

A. .

B.

C.

D.

Câu 28. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại điểm có hoành độ  là:

A. .

B.

C.

D.

Câu 29. Một vật chuyển động theo quy luật  với  (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và  (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm  giây bằng bao nhiêu?

A. .

B.

C. .

D. .

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số có tập xác định là .

A. .

B.  hoặc .

C. .

D. .

Câu 31. Cho tứ diện  có tam giác  đều cạnh ,  vuông góc   là trung điểm đoạn . Gọi  là góc giữa  với . Khi đó:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 32. Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 33. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng  và tiếp điểm có hoành độ dương.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 34. Cho hàm số . Giải phương trình .

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 35. Cho  là ba số thực dương khác 1. Đồ thị các hàm số  được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

  1. a) Tính đạo hàm của hàm số sau: .
  2. b) Cho hàm số . Tính tổng .

Câu 2. (1 điểm)

Cho hình chóp  có tam giác  vuông tại  và . Hai mặt bên  và  cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi là hình chiếu vuông góc của  trên .

  1. a) Chứng minh: .
  2. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

Câu 3. (1 điểm) Trong kì thi THPT Quốc Gia năm 2023 có môn thi bắt buộc là môn Toán với hình thức trắc nghiệm . Một câu trả lời đúng được cộng 0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn Toán nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn Toán trong kỳ thi trên.

 

%

 

BÀI LÀM: 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Hàm số mũ và hàm số logarit

3

4

1

8

0

1,6

2. Đạo hàm

3

4

1

3

1

10

2

3

3. Quan hệ vuông góc trong không gian

5

4

1

1

1

10

2

3

4. Xác suất

4

3

1

7

1

2,4

Tổng số câu TN/TL

15

15

2

5

2

35

5

Điểm số

3

3

1

1

1,5

0,5

7

3

10

Tổng số điểm

3 điểm

30 %

4 điểm

40 %

    2,5 điểm

 25 %

0,5 điểm

5  %

10 điểm

100 %

10 điểm

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

0

8

 

 

1.  Phép tính lũy thừa

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.

1

 

C8

Thông hiểu

- Giải thích được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực.

2

 

C23; C35

Vận dụng

- Sử dụng được các tính chất của lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.

- Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa.

 

 

Vận dụng cao

- Vận dụng giải quyết một số vấn đề liên quan gắn với phép tính lũy thừa.

 

2. Phép tính lôgarit

Nhận biết

- Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số  của một số thực dương.

1

C6

Thông hiểu

- Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.

- Tính được giá trị của lôgarit bằng máy tính cầm tay.

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với phép tính lôgarit.

 

3. Hàm số mũ. Hàm số logarit

Nhận biết

- Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.

- Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.

1

C7

Thông hiểu

- Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.

1

C24

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit.

1

C30

4. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Nhận biết

- Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.

 

Thông hiểu

- Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản.

1

C25

Vận dụng

-   Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit kết hợp nhiều phương pháp.

 

Vận dụng cao

- Giải quyết một số vấn đề có liêm quan đến thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.

 

CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM

2

10

 

1. Đạo hàm

Nhận biết

-  Nhận biết được định nghĩa của đạo hàm.

-  Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.

-  Nhận biết được số  thông qua bài toán lãi suất ngân hàng.

1

C1

Thông hiểu

-    Dùng định nghĩa tính được đạo hàm của một số hàm đơn giản.

-    Viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị.

1

C28

Vận dụng

-    Giải quyết một số bài toán thực tế gắn với ý nghĩa của đạo hàm.

2

C29; C33

2. Các quy tắc tính đạo hàm

Nhận biết

-    Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số.

2

C2; C11

Thông hiểu

-    Tính được đạo hàm của một số hàm sơ cấp cơ bản.

-    Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản.

1

3

C1a

C12; C26; C27

Vận dụng

-    Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.

1

C34

Vận dụng cao

-    Giải quyết được một số vấn đề có luên quan đến thực tiễn gắn với ý nghĩa đạo hàm.

1

C1b

 

CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

2

10

 

1. Hai đường thẳng vuông góc

Nhận biết

- Nhận biết được góc giữa hai đường thẳng.

- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.

1

C14

Thông hiểu

·      - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không gian trong một số tình huống đơn giản.

 

Vận dụng

-    Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

 

2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Nhận biết

- Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.

- Nhận biết công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp.

2

C5; C13

Thông hiểu

- Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc.

- Giải thích được định lí ba đường vuông góc.

- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.

- Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những trường hợp đơn giản.

1

1

C2a

C22

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

1

C20

3.  Hai mặt phẳng vuông góc

 

Nhận biết

- Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian.

- Nhận biết được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.

1

C10

Thông hiểu

- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.

- Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.

 

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tiễn.

 

4. Khoảng cách trong không gian

Nhận biết

-    Nhận biết được khái niệm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.

-    Nhận biết được khái niệm khoảng cách trong không gian.

 

Thông hiểu

- Xác định được khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.

1

C19

Vận dụng

- Xác định được đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong một số trường hợp đơn giản.

1

C2b

 

 

Vận dụng cao

- Vận dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tiễn.

 

5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

- Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện.

1

C9

Thông hiểu

- Xác định và tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản.

- Xác định và tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản.

2

C18; C31

Vận dụng

- Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

 

CHƯƠNG IX.  XÁC SUẤT

1

7

 

1. Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất.

Nhận biết

-    Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: giao các biến cố; biến cố xung khắc, biến cố độc lập.

3

C3; C4; C16

Thông hiểu

-   Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cốc độc lập).

2

C18; C32

Vận dụng

-     Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.

 

2. Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất

Nhận biết

-    Nhận biết được khái niệm biến cố hợp.

1

C17

Thông hiểu

-    Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng.

1

C21

Vận dụng

-     Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.

-     Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây.

1

C3

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay