Đề thi giữa kì 1 toán 11 chân trời sáng tạo (Đề số 12)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Toán 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

kenhhoctap"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. kenhhoctap                  B. kenhhoctap                

C. kenhhoctap                            D. kenhhoctap

Câu 2. Công thức nào sau đây đúng?

A. kenhhoctap           B. kenhhoctap

C. kenhhoctap           D. kenhhoctap

Câu 3. Tập giá trị của hàm số kenhhoctap

A. kenhhoctap             B. kenhhoctap              C. kenhhoctap             D. kenhhoctap

Câu 4. Với kenhhoctap. Tất cả các nghiệm của phương trình kenhhoctap

A. kenhhoctap                        B. kenhhoctap

C. kenhhoctap   D. kenhhoctap

Câu 5. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 8. Cho hình chóp tứ giác kenhhoctap Giao tuyến của hai mặt phẳng kenhhoctapkenhhoctap

A. kenhhoctap.                   B. kenhhoctap.                   C. kenhhoctap.                   D. kenhhoctap.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đường thẳng d

A. đi qua điểm S và song song với BD.

B. đi qua điểm S và lần lượt song song với AB, CD.

C. đi qua điểm S và lần lượt song song với AD, BC.

D. đi qua điểm S và song song với AC.

Câu 10. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A. kenhhoctap             B. kenhhoctap             C. kenhhoctap             D. kenhhoctap

Câu 11. Cho kenhhoctap Giá trị của kenhhoctap bằng

A. kenhhoctap.         B. kenhhoctap.            C. kenhhoctap.            D. kenhhoctap.

Câu 12. Với kenhhoctap. Nghiệm của phương trình kenhhoctap

A. kenhhoctap          B. kenhhoctap         C. kenhhoctap              D. kenhhoctap

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1..............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 2. Cho phương trình kenhhoctap.

a) Phương trình đã cho tương đương với kenhhoctap.

b) Phương trình đã cho có nghiệm là: kenhhoctap.

c) Phương trình đã cho có nghiệm dương nhỏ nhất bằng kenhhoctap.

d) Phương trình đã cho có 20 nghiệm thuộc khoảng kenhhoctap.

Câu 3. Cho dãy số kenhhoctap có số hạng tổng quát kenhhoctap.

a) Năm số hạng đầu tiên của dãy số là kenhhoctap. S

b) Dãy số  kenhhoctap là dãy số giảm.

c) kenhhoctap là số hạng thứ 100 của dãy số kenhhoctap.

d) kenhhoctap là một số hạng của dãy số kenhhoctap.

Câu 4. Cho hình chóp kenhhoctap có đáy kenhhoctap là hình bình hành tâm kenhhoctap. Gọi kenhhoctap lần lượt là trung điểm các cạnh kenhhoctapkenhhoctap, kenhhoctap là trung điểm cạnh kenhhoctap.

a)  Đường thẳng MN song song với đường thẳng SD.

b) Đường thẳng MP song song với mặt phẳng (SBC).

c) Giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng (SAD) là đường thẳng đi qua P và song song với AB.

d) Đường thẳng SC song song với mặt phẳng (MNP).

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5m; trục của nó đặt cách mặt nước 2m (hình vẽ). Khi guồng quay đều, khoảng cách h (m) tính từ một chiếc gầu tại điểm A trên guồng đến mặt nước là kenhhoctap trong đó kenhhoctap với x là thời gian quay của guồng kenhhoctap tính bằng phút; ta quy ước rằng kenhhoctap khi gầu ở trên mặt nước và kenhhoctap khi gầu ở dưới mặt nước. Hỏi chiếc gầu cách xa mặt nước nhất lần đầu tiên tại thời điểm mấy giây.

kenhhoctap

Câu 2. Một vật kenhhoctap được gắn vào đầu lò xo và dao động quanh vị trí cân bằng kenhhoctap biết rằng kenhhoctap là hình chiếu vuông góc của kenhhoctap trên trục kenhhoctap, toạ độ điểm kenhhoctap trên kenhhoctap tại thời điểm kenhhoctap (giây) là đại lượngkenhhoctap (kenhhoctap) được tính bởi công thức kenhhoctap. Có bao nhiêu thời điểm trong khoảng 20 giây đầu tiên thì kenhhoctap(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Câu 3. Anh Bình gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo hình thức lãi kép như sau: Lần đầu anh gửi 100 triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng anh lại gửi thêm vào ngân hàng 5 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân hàng là 0,5% một tháng. Sau 2 tháng số tiền trong ngân hàng của anh Bình là M triệu. Tính M(Kết quả làm tròn đến hàng triệu).

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 6. Cho tứ diện kenhhoctap. Hai điểm kenhhoctapkenhhoctap lần lượt thuộc kenhhoctap sao cho kenhhoctap. Gọi kenhhoctap là một điểm trên cạnh kenhhoctap sao cho kenhhoctap. Mặt phẳng kenhhoctap cắt kenhhoctap tại kenhhoctap. Tính kenhhoctap.

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN 11

PHẦN I

.............................................

.............................................

.............................................

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11

NĂNG LỰCDạng thức 1Dạng thức 2 Dạng thức 3
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
Giá trị lượng giác của một góc   2     
Công thức lượng giác1   2    
Hàm số lượng giác11 21    
Phương trình lượng giác1   1  2 
Dãy số11       
Cấp số cộng1  22  1 
Cấp số nhân1       1
Đường thẳng và mặt phẳng11 1     
Hai đường thẳng song song 1 11    
Đường thẳng song song mặt phẳng1    11 1
Tổng số câu hỏi84 871132
Tổng điểm3,50,521



 

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11

TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng 

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụng Vận dụng cao
1Hàm số lượng giác và phương trình lượng giácGiá trị LG, công thức lượng giác, hàm số lượng giác, phương trình lượng giác

Nhận biết:

- GTLG và công thức LG

- Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Nhận ra được đồ thị của các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Biết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản kenhhoctap kenhhoctap kenhhoctapkenhhoctap

- Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Thông hiểu:

- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác.

- Vẽ được đồ thị các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. 

- Áp dụng thành thạo các công thức LG.

Vận dụng:

- Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản.

77   
2Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân2.1.  Dãy số

Nhận biết: 

- Biết được định nghĩa dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. 

- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.

Thông hiểu:

- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản.

- Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. 

Vận dụng:

- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.

11   
2.2. Cấp số cộng

Nhận biết: 

- Biết được định nghĩa, tính chất cấp số cộng, số hạng tổng quát kenhhoctap tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

Vận dụng: 

- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố kenhhoctap

33   
2.3. Cấp số nhân

Nhận biết: 

- Biết được khái niệm cấp số nhân, tính chất kenhhoctap với kenhhoctap số hạng tổng quát kenhhoctap tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

Thông hiểu: 

- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố kenhhoctap trong các tình huống đơn giản.

1  1 
3Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.3.1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Nhận biết: 

- Biết được các tính chất được thừa nhận

+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước

+/ Nếu một đường thẳng  có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó

+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng

+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có  một điểm chung khác

+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả  đã biết trong hình học phẳng đều đúng.

- Biết được cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). 

- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện. 

- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.

Thông hiểu: 

Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong các bài toán đơn giản.

 Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng trong không gian trong các bài toán đơn giản 

- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian thường gặp.

Vận dụng: 

- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 

- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.

21   
3.2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song

Nhận biết:

- Biết khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. 

- Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai dường thẳng song song mà cắt  nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”. 

Thông hiểu:

- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong tình huống đơn giản. 

- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song trong tình huống đơn giản. 

- Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

Vận dụng:

- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 

- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song. 

- Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng.

121  
3.3. Đường thẳng và mặt phẳng song song

Nhận biết: 

- Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. 

- Biết (không chính minh) định lý: “Nếu đường thẳng kenhhoctap song song với mặt phẳng kenhhoctap thì mọi mặt phẳng kenhhoctap chứa kenhhoctapvà cắt kenhhoctap thì cắt theo giao tuyến song song với kenhhoctap”. 

Thông hiểu:

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. 

- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. 

- Biết dựa vào các định lý trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

Vận dụng:

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. 

- Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. 

- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.

- Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp.

2  1 
Tổng 171412 

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay