Đề thi giữa kì 1 toán 11 chân trời sáng tạo (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Toán 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1: Cho góc lượng giác
. Giá trị của
bằng
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D ![]()
Câu 2. Cho góc lượng giác
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D.
.
Câu 3. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số lượng giác nào?

A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Câu 4. Tập xác định của hàm số
là
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Câu 5. Phương trình
có nghiệm là
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Câu 6. Số nghiệm của phương trình
với
là
A. 2.
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 7. Cho cấp số cộng
biết
. Công sai của cấp số cộng là
A.
.
B. -7 .
C. 7 .
D. 3 .
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Hình chóp
có bao nhiêu mặt?
A. 6 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 12. Cho tứ diện
là trọng tâm tam giác
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (
) và
là
A.
.
B.
với
là trung điểm của
.
C.
với
là trung điểm của
.
D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
, khi đó:
a) ![]()
b) ![]()
c) ![]()
d) ![]()
Câu 2. Cho phương trình
.
a) Hạ bậc hai vế, ta được phương trình:
.
b) Ta có:
.
c) Phương trình đã cho đưa về dạng:
.
d) Nghiệm của phương trình đã cho là:
và
.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Cho hình hộp
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?

a)
và
chéo nhau.
b)
và
chéo nhau.
c)
song song với
.
d.
cắt
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Theo Định luật khúc xạ ánh sáng, khi một tia sáng được chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt không đồng chất thì tỉ số
, với
là góc tới và
là góc khúc xạ, là một hằng số phụ thuộc vào chiết suất của hai môi trường. Biết rằng khi góc tới là
thì góc khúc xạ bằng
. Khi góc tới là
thì góc khúc xạ là bao nhiêu?

Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Câu 4. Cho các dãy số sau
và
với
;
. Có bao nhiêu dãy số giảm
Câu 5. Với hình vuông
như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi là cách tô màu "đẹp". Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:

Bước 1: Tô màu "đẹp" cho hình vuông
.
Bước 2: Tô màu "đẹp" cho hình vuông
là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông
thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A,B,C,D, là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông A,B,C,D, thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99%.
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD. Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC và G là trọng tâm của tam giác
. Biết tửgiác tạo bởi các giao tuyến của
và các mặt hình chóp là một hình bình hành,
. Khi đó, độ dài cạnh CD bằng
. Tìm ![]()
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11
| NĂNG LỰC | Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | ||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Giá trị lượng giác của một góc | 2 | ||||||||
| Công thức lượng giác | 1 | 2 | |||||||
| Hàm số lượng giác | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
| Phương trình lượng giác | 1 | 1 | 2 | ||||||
| Dãy số | 1 | 1 | |||||||
| Cấp số cộng | 1 | 2 | 2 | 1 | |||||
| Cấp số nhân | 1 | 1 | |||||||
| Đường thẳng và mặt phẳng | 1 | 1 | 1 | ||||||
| Hai đường thẳng song song | 1 | 1 | 1 | ||||||
| Đường thẳng song song mặt phẳng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
| Tổng số câu hỏi | 8 | 4 | 8 | 7 | 1 | 1 | 3 | 2 | |
| Tổng điểm | 3 | 3,5 | 0,5 | 2 | 1 | ||||
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
| 1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị LG, công thức lượng giác, hàm số lượng giác, phương trình lượng giác | Nhận biết: - GTLG và công thức LG - Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số - Nhận ra được đồ thị của các hàm số - Biết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản - Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác Thông hiểu: - Hiểu khái niệm hàm số lượng giác. - Vẽ được đồ thị các hàm số - Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. - Áp dụng thành thạo các công thức LG. Vận dụng: - Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản. | 7 | 7 | |||
| 2 | Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân | 2.1. Dãy số | Nhận biết: - Biết được định nghĩa dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. - Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. Thông hiểu: - Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản. - Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. Vận dụng: - Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. | 1 | 1 | |||
| 2.2. Cấp số cộng | Nhận biết: - Biết được định nghĩa, tính chất cấp số cộng, số hạng tổng quát Vận dụng: - Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố | 3 | 3 | |||||
| 2.3. Cấp số nhân | Nhận biết: - Biết được khái niệm cấp số nhân, tính chất Thông hiểu: - Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố | 1 | 1 | |||||
| 3 | Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. | 3.1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian | Nhận biết: - Biết được các tính chất được thừa nhận +/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước +/ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó +/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng +/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác +/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng. - Biết được cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). - Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện. - Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp. Thông hiểu: Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong các bài toán đơn giản. Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng trong không gian trong các bài toán đơn giản - Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian thường gặp. Vận dụng: - Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. - Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian. | 2 | 1 | |||
| 3.2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song | Nhận biết: - Biết khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. - Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai dường thẳng song song mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”. Thông hiểu: - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong tình huống đơn giản. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song trong tình huống đơn giản. - Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song. - Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng. | 1 | 2 | 1 | ||||
| 3.3. Đường thẳng và mặt phẳng song song | Nhận biết: - Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. - Biết (không chính minh) định lý: “Nếu đường thẳng Thông hiểu: - Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Biết dựa vào các định lý trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. - Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp. | 2 | 1 | |||||
| Tổng | 17 | 14 | 1 | 2 | ||||