Đề thi giữa kì 2 toán 11 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Toán 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tập xác định của hàm số là:
A. . |
B. |
C. . |
D. . |
Câu 2. Với là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A. . |
B. |
C. |
D. . |
Câu 3. Phương trình có nghiệm là:
A. . |
B. |
C. . |
D. . |
Câu 4. Cho hình lập phương . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 5. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt . Khẳng định nào sau đây đúng?
- Nếu và cùng vuông góc với thì .
- Nếu và thì .
- Nếu góc giữa và bằng góc giữa và thì .
- Nếu và cùng nằm trong mặt phẳng thì góc giữa và bằng góc giữa và .
Câu 6. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng thì:
- vuông góc với mặt phẳng . B. không vuông góc với mặt phẳng .
- song song với mặt phẳng . D. nằm trong mặt phẳng .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. |
B. |
C. . |
D. |
Câu 8. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. . |
B. |
C. . |
D. . |
Câu 9. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
A. Hàm số nghịch biến trên . |
B. Hàm số đồng biến trên . |
||
C. Hàm số nghịch biến trên . |
D. Hàm số đồng biến trên . |
||
Câu 10. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . |
B. . |
C. |
D. . |
Câu 11. Trong lăng trụ đều khẳng định nào sau đây sai?
- Đáy là đa giác đều.
- Các mặt bên là những hình bình hành.
- Các cạnh bên là những đường cao.
- Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Câu 12. Cho hình chóp có và đáy là tam giác vuông tại . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . |
B. |
C. |
D. |
Câu 13. Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của . Số đo của góc bằng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và là trung điểm cạnh . Cosin góc giữa đường thẳng và đường thẳng bằng:
A. |
B. |
C |
D. |
Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng:
A. |
B. . |
C. |
D. |
Câu 16. Bất phương trình có nghiệm đúng với mọi . Tập tất cả các giá trị của là:
A. |
B. . |
C. |
D. |
Câu 17. Cho hình lập phương . Gọi lần lượt là trung điểm . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . |
B. |
C. |
D. |
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh bên vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 20. Cho ba số thực khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . |
B. . |
C. . |
D. .` |
Câu 21. Giá trị của biểu thức bằng:
A. . |
B. . |
C. . |
D. |
Câu 22. Cho . Nếu biểu diễn thì giá trị của biểu thức bằng:
A. |
B. . |
C. 74 |
D. |
Câu 23. Cho biết . Tính .
A. |
B. . |
C. 8 |
D. |
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , cạnh bên vuông góc với đáy, là trung điểm , là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . |
B. |
C. |
D. |
Câu 25. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của . Biết và . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm thực.
A. . |
B. |
C. . |
D. . |
Câu 27. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. triệu. |
B. triệu. |
C. triệu. |
D. triệu. |
Câu 28. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . |
B. . |
||
C. . |
D. . |
||
Câu 29. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, và . Gọi là góc giữa hai đường thẳng và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . |
B. . |
C. . |
D. . |
Câu 30. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Gọi là trung điểm của , mệnh đề nào sau đây sai?
A. |
B. |
||
C. |
D. |
||
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với . Gọi là trung điểm là hình chiếu của trên . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 32. Tính giá trị của biểu thức
A. . |
B. . |
C. |
D. . |
Câu 33. Cho là các số thực dương thỏa mãn và . Tính .
A . |
B . |
C. . |
D. . |
Câu 34. Cho lăng trụ tứ giác đều . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. . |
B. |
C. |
D. . |
Câu 35. Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn .
A. |
B. . |
C. . |
D. . |
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
- a) Giải phương trình sau: .
- b) Tìm tất cả các giá trị của để hàm số xác định trên .
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm và vuông góc với đáy. Biết .
- a) Chứng minh: .
- b) Gọi là trung điểm của . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng và .
Câu 3. (0,5 điểm)
Một tàu vũ trụ được cung cấp bởi một nguồn điện đồng vị phóng xạ plutoni-238. Công suất đầu ra của nguồn điện này được ước lượng bởi (W), trong đó là số năm kể từ khi con tàu hoạt động. Biết rằng để các thiết bị trên tàu hoạt động bình thường, nguồn cần cung cấp công suất tối thiểu là 600W. Hỏi con tàu đủ điện để các thiết bị hoạt động bình thường trong thời gian bao lâu?
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Hàm số mũ và hàm số logarit |
8 |
5 |
1 |
4 |
2 |
2 |
19 |
3 |
5,3 |
||
2. Quan hệ vuông góc trong không gian |
7 |
5 |
2 |
4 |
16 |
2 |
4,7 |
||||
Tổng số câu TN/TL |
15 |
10 |
3 |
8 |
2 |
2 |
35 |
5 |
|||
Điểm số |
3 |
2 |
2 |
1,6 |
1 |
0,4 |
7 |
3 |
10 |
||
Tổng số điểm |
3 điểm 30 % |
4 điểm 40 % |
2,6 điểm 26 % |
0,4 điểm 4 % |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT |
3 |
19 |
|
|
||
1. Phép tính lũy thừa |
Nhận biết |
- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương. |
1 |
|
C2 |
|
Thông hiểu |
- Giải thích được các tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực. - Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn biểu thức chứa biến. - Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng máy tính cầm tay. |
|
|
|||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề liên quan gắn với phép tính lũy thừa. |
1 |
C32 |
|||
2. Phép tính lôgarit |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số của một số thực dương. |
2 |
C21; C23 |
||
Thông hiểu |
- Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. - Tính được giá trị của lôgarit bằng máy tính cầm tay. |
2 |
C10; C22 |
|||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với phép tính lôgarit. |
1 |
C33 |
|||
3. Hàm số mũ và hàm số logarit |
Nhận biết |
- Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. - Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. |
3 |
C1; C8; C9 |
||
Thông hiểu |
- Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. |
1 |
C20 |
|||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit. |
1 |
1 |
C1b |
C28 |
|
4. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit |
Nhận biết |
- Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. |
2 |
C3; C26 |
||
Thông hiểu |
- Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản. |
1 |
2 |
C1a |
C7; C15 |
|
Vận dụng |
- Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit kết hợp nhiều phương pháp. |
1 |
1 |
C3 |
C16 |
|
Vận dụng cao |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. |
2 |
C27; C35 |
|||
CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN |
2 |
16 |
|
|||
1. Hai đường thẳng vuông góc |
Nhận biết |
- Nhận biết được góc giữa hai đường thẳng trong không gian. - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian. |
2 |
C4; C5 |
||
Thông hiểu |
· - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc và tính được góc giữa hai đường thẳng trong một số tình huống đơn giản. |
1 |
2 |
C2b |
C13; C14 |
|
Vận dụng |
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để giải quyết một số bài toán về thực tế. |
3 |
C17; C25; C29 |
|||
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
Nhận biết |
- Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. |
3 |
C6; C12; C18 |
||
Thông hiểu |
- Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc. - Giải thích được định lí ba đường vuông góc. - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. |
1 |
1 |
C1b |
C24 |
|
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. |
|
||||
3. Hai mặt phẳng vuông góc |
Nhận biết |
- Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. |
2 |
C11; C19 |
||
Thông hiểu |
- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. - Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc. - Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, lập phương, hình chóp đều. |
2 |
C31; C34 |
|||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với kiến thức v1ề quan hệ vuông góc giữa hai mặt phẳng. |
1 |
C30 |