Đề thi giữa kì 1 toán 11 chân trời sáng tạo (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Toán 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1: Đổi số đo của góc
sang đơn vị radian, ta được kết quả :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Cho dãy số
biết
Số hạng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Cho dãy số
có dạng khai triển dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 7: Cho cấp số nhân
biết
và
. Số nào sau đây là công bội
của cấp số nhân?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho
. Giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Với số
, tập nghiệm S của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11: Cho cấp số cộng
biết số hạng đầu
và công sai
. Số
là số hạng thứ
của cấp số cộng, tìm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Cho cấp số nhân
có các số hạng đều không âm và thoả mãn
và
. Tính tổng của
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biết
và
.
a)
.
b)
.
c)
.
d)
.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Trong một công viên nọ, người ta muốn tạo ra một vườn cây có hình tam giác bằng cách trồng
cây xanh theo quy tắc như sau: hàng thứ nhất trồng
cây, hàng thứ hai trồng
cây, hàng thứ ba trồng
cây, … (hình vẽ minh họa bên dưới).

a) Số cây mỗi hàng lập thành một cấp số cộng
có số hạng đầu là
.
b) Số cây mỗi hàng lập thành một cấp số cộng
có công sai là
.
c) Số cây ở hàng thứ
là
cây.
d) Có tất cả
hàng cây được trồng.
Câu 4: Cho cấp số nhân
có dạng khai triển là:
…
a) Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho là
.
b) Công bội của cấp số nhân đã cho là
.
c) Số hạng thứ 8 của cấp số nhân đã cho là
.
d) Tổng 8 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho là
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Cho dãy số
xác định bởi
. Tính tổng
?
Câu 4: Vòng quay mặt trời Sun Wheel Hạ Long chính là điểm nhấn đầy ấn tượng của khu giải trí Sun World thành phố Hạ Long. Nơi đây được đánh giá là một trong những vòng quay ngắm cảnh cao nhất thế giới, đem đến cho du khách trải nghiệm ngắm cảnh vô cùng thú vị, thu trọn toàn cảnh vẻ đẹp của vịnh Hạ Long từ trên cao.

Giả sử chiều cao
(tính bằng mét) của một cabin trên vòng quay tại thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển động được cho bởi công thức
. Sau bao nhiêu giây thì cabin đạt độ cao
lần đầu tiên (kết quả quy tròn đến hàng phần chục).
Câu 5: Sắp đến ngày
(ngày phụ nữ Việt Nam), bạn Huy muốn mua một món quà tặng mẹ trị giá
đồng. Để có đủ số tiền mua quà, bạn lên kế hoạch bỏ ống tiết kiệm từ số tiền ăn sáng của mình hằng ngày bằng cách như sau: ngày thứ nhất bạn bỏ vào ống
đồng, những ngày sau đó bạn đều đặn bỏ vào ống số tiền nhiều hơn ngày hôm trước
đồng. Biết rằng với kế hoạch đó, nếu bạn Huy bắt đầu tiết kiệm từ ngày A tháng
thì đến hết ngày
bạn sẽ có vừa đủ số tiền để mua quà cho mẹ. Với giả thiết tháng 9 có
ngày và giá của món quà không thay đổi, em hãy giúp bạn Huy tính ra ngày A?
Câu 6: Cho hình vuông
có cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
. Từ hình vuông
lại làm tiếp tục như trên để có hình vuông
. Cứ tiếp tục quá trình như trên, ta nhận được dãy các hình vuông
(Hình vẽ bên). Gọi
là độ dài cạnh hình vuông
. Tính tổng
(kết quả quy tròn đến hàng phần mười).

TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11
PHẦN I
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11
| NĂNG LỰC | Dạng thức 1 | Dạng thức 2 | Dạng thức 3 | ||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Giá trị lượng giác của một góc | 2 | ||||||||
| Công thức lượng giác | 1 | 2 | |||||||
| Hàm số lượng giác | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
| Phương trình lượng giác | 1 | 1 | 2 | ||||||
| Dãy số | 1 | 1 | |||||||
| Cấp số cộng | 1 | 2 | 2 | 1 | |||||
| Cấp số nhân | 1 | 1 | |||||||
| Đường thẳng và mặt phẳng | 1 | 1 | 1 | ||||||
| Hai đường thẳng song song | 1 | 1 | 1 | ||||||
| Đường thẳng song song mặt phẳng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
| Tổng số câu hỏi | 8 | 4 | 8 | 7 | 1 | 1 | 3 | 2 | |
| Tổng điểm | 3 | 3,5 | 0,5 | 2 | 1 | ||||
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
| 1 | Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác | Giá trị LG, công thức lượng giác, hàm số lượng giác, phương trình lượng giác | Nhận biết: - GTLG và công thức LG - Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số - Nhận ra được đồ thị của các hàm số - Biết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản - Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác Thông hiểu: - Hiểu khái niệm hàm số lượng giác. - Vẽ được đồ thị các hàm số - Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. - Áp dụng thành thạo các công thức LG. Vận dụng: - Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản. | 7 | 7 | |||
| 2 | Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân | 2.1. Dãy số | Nhận biết: - Biết được định nghĩa dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. - Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. Thông hiểu: - Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản. - Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. Vận dụng: - Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. | 1 | 1 | |||
| 2.2. Cấp số cộng | Nhận biết: - Biết được định nghĩa, tính chất cấp số cộng, số hạng tổng quát Vận dụng: - Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố | 3 | 3 | |||||
| 2.3. Cấp số nhân | Nhận biết: - Biết được khái niệm cấp số nhân, tính chất Thông hiểu: - Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố | 1 | 1 | |||||
| 3 | Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song. | 3.1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian | Nhận biết: - Biết được các tính chất được thừa nhận +/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước +/ Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó +/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng +/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác +/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng. - Biết được cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). - Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện. - Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp. Thông hiểu: Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong các bài toán đơn giản. Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng trong không gian trong các bài toán đơn giản - Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian thường gặp. Vận dụng: - Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. - Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian. | 2 | 1 | |||
| 3.2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song | Nhận biết: - Biết khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. - Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai dường thẳng song song mà cắt nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”. Thông hiểu: - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong tình huống đơn giản. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song trong tình huống đơn giản. - Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song. - Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng. | 1 | 2 | 1 | ||||
| 3.3. Đường thẳng và mặt phẳng song song | Nhận biết: - Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. - Biết (không chính minh) định lý: “Nếu đường thẳng Thông hiểu: - Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Biết dựa vào các định lý trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: - Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. - Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp. | 2 | 1 | |||||
| Tổng | 17 | 14 | 1 | 2 | ||||