Đề thi giữa kì 1 toán 11 chân trời sáng tạo (Đề số 11)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Toán 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

kenhhoctap"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1:     Cho hình chóp kenhhoctap. Gọi kenhhoctaplà trung điểm kenhhoctap; kenhhoctapkenhhoctaplần lượt là điểm bất kì trên cạnh kenhhoctap, kenhhoctap (không trùng với trung điểm và hai đầu mút). Giao điểm của kenhhoctapvới kenhhoctap

          A. giao điểm của kenhhoctapvới kenhhoctap.    B. giao điểm của kenhhoctapvới kenhhoctap.

          C. giao điểm của kenhhoctapvới kenhhoctap.    D. giao điểm của kenhhoctapvới kenhhoctap.

Câu 2:    Biết kenhhoctap là các góc của tam giác kenhhoctap khi đó.

          A. kenhhoctap                  B. kenhhoctap

          C. kenhhoctap       D. kenhhoctap

Câu 3:    Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó?

          A. kenhhoctap. B. kenhhoctap.    C. kenhhoctap.      D. kenhhoctap.     

Câu 4:   .............................................

.............................................

.............................................
 

  Câu 7:    Cho hình chóp kenhhoctapkenhhoctaplần lượt là trung điểm cạnh kenhhoctapvà điểm kenhhoctap thuộc cạnh SC sao cho kenhhoctap. Mặt phẳng kenhhoctapcắt các mặt của hình chóp kenhhoctap tạo thành hình nào dưới đây?

          A. Tam giác.                   B. Hình bình hành.

          C. Hình thang chỉ có một cặp cạnh song song.       D. Hình thoi.

Câu 8:    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữakenhhoctap

B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhấtkenhhoctap

          C. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm kenhhoctap không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau

D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhấtkenhhoctap

Câu 9:    Khẳng định nào dưới đây SAI?

          A. kenhhoctap.                B. kenhhoctap.

          C. kenhhoctap.               D. kenhhoctap.

Câu 10.       Cho kenhhoctap. Xác định kết quả sai.

          A. kenhhoctap.   B. kenhhoctap.

           C. kenhhoctap.       D. kenhhoctap.

Câu 11:    Cho hình chóp kenhhoctapcó đáy là hình thang kenhhoctap. Khẳng định nào sau đây sai?

          A. Hình chóp kenhhoctapcó 4 mặt bên.

          B. Giao tuyến của hai mặt phẳng kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap (kenhhoctap là giao điểm của kenhhoctapkenhhoctap).

          C. Giao tuyến của hai mặt phẳng kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap (kenhhoctap là giao điểm của kenhhoctapkenhhoctap).

          D. Giao tuyến của hai mặt phẳng kenhhoctapkenhhoctaplà đường trung bình của kenhhoctap.

Câu 12:    Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm nào?

kenhhoctap

          A. kenhhoctap.      B. kenhhoctap.            C. kenhhoctap.           D . kenhhoctap.   

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cho hàm số kenhhoctap, khi đó: 

a)  Hàm số có tập xác định kenhhoctap.                          b) Đồ thị của hàm số đối xứng qua trục Oy                  

c) Tập giá trị của hàm số là kenhhoctap                       d) Chu kỳ của hàm số là 2kenhhoctap

Câu 2: Cho phương trình lượng giác kenhhoctap , khi đó:

a) Phương trình trên tương đương với phương trình kenhhoctap.

b) Phương trình có nghiệm kenhhoctap.      

c) Tổng các nghiệm của phương trình trong nửa khoảng kenhhoctap bằng kenhhoctap.

d) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng kenhhoctap

Câu 3: Cho hình chóp kenhhoctap có đáy là hình bình hành. Điểm I thuộc cạnh kenhhoctap sao cho kenhhoctap, điểm M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó:

a) kenhhoctap

b) Trong mặt phẳng kenhhoctap, gọi kenhhoctap là giao điểm của kenhhoctapkenhhoctap. Khi đó kenhhoctapkenhhoctap cắt nhau

c) Giao tuyến của hai mặt phẳng kenhhoctapkenhhoctap là đường thẳng qua kenhhoctap và song song với kenhhoctap.

d) Đường thẳng MI cắt (BCD) tại H. Khi đó  kenhhoctap.

Câu 4. .............................................

.............................................

.............................................
 

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Cho hình chóp kenhhoctap, trong đó kenhhoctap là một hình thang với đáy kenhhoctapkenhhoctap. Gọi kenhhoctapkenhhoctap lần lượt là trung điểm của kenhhoctapkenhhoctap là trọng tâm của tam giác kenhhoctap. Giao tuyến kenhhoctap của hai mặt phẳng kenhhoctapkenhhoctap.  Biết kenhhoctap cắt kenhhoctap tại kenhhoctap và cắt kenhhoctap tại kenhhoctap. Tứ giác kenhhoctap là hình bình hành thì kenhhoctap. Khi đó kenhhoctap 

Câu 2: (Sử dụng hình Câu 1). Gọi K là giao điểm SC và NJ. Trên đoạn AC lấy điểm E  sao cho kenhhoctap. Tìm m để M, E, K thẳng hàng.

Câu 3:.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 5: Trong Hinh 13, một chiếc máy bay kenhhoctap bay ờ độ cao kenhhoctap theo một đường thẳng đi ngang qua phía trên trạm quan sát kenhhoctap ở mặt đất. Hinh chiếu vuông góc của kenhhoctap lên mặt đất là kenhhoctap là góc lượng giác kenhhoctap. Biểu diễn tọa độ kenhhoctap của điềm kenhhoctap trên trục kenhhoctap theo kenhhoctap.và dựa vào đồ thị hàm số côtang, hãy cho biết với kenhhoctap thì kenhhoctap nằm trong khoảng (a; b). Tính kenhhoctap (làm tròn đến hàng phần trăm). 

                             kenhhoctap

Câu 6:    Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: kenhhoctapkenhhoctap Tính kenhhoctap 

  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN 11

PHẦN I

.............................................

.............................................

.............................................

 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 11

NĂNG LỰCDạng thức 1Dạng thức 2 Dạng thức 3
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
Giá trị lượng giác của một góc   2     
Công thức lượng giác1   2    
Hàm số lượng giác11 21    
Phương trình lượng giác1   1  2 
Dãy số11       
Cấp số cộng1  22  1 
Cấp số nhân1       1
Đường thẳng và mặt phẳng11 1     
Hai đường thẳng song song 1 11    
Đường thẳng song song mặt phẳng1    11 1
Tổng số câu hỏi84 871132
Tổng điểm3,50,521



 

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 11

TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng 

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụng Vận dụng cao
1Hàm số lượng giác và phương trình lượng giácGiá trị LG, công thức lượng giác, hàm số lượng giác, phương trình lượng giác

Nhận biết:

GTLG và công thức LG

- Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Nhận ra được đồ thị của các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Biết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản kenhhoctap kenhhoctap kenhhoctapkenhhoctap

- Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Thông hiểu:

- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác.

- Vẽ được đồ thị các hàm số kenhhoctapkenhhoctapkenhhoctap kenhhoctap

- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. 

- Áp dụng thành thạo các công thức LG.

Vận dụng:

- Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản.

77   
2Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân2.1.  Dãy số

Nhận biết: 

- Biết được định nghĩa dãy số, cách cho dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn. 

- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.

Thông hiểu:

- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản.

- Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. 

Vận dụng:

- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.

11   
2.2. Cấp số cộng

Nhận biết: 

- Biết được định nghĩa, tính chất cấp số cộng, số hạng tổng quát kenhhoctap tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

Vận dụng: 

- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố kenhhoctap

33   
2.3. Cấp số nhân

Nhận biết: 

- Biết được khái niệm cấp số nhân, tính chất kenhhoctap với kenhhoctap số hạng tổng quát kenhhoctap tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

Thông hiểu: 

- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho biết 3 trong 5 yếu tố kenhhoctap trong các tình huống đơn giản.

1  1 
3Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.3.1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Nhận biết: 

- Biết được các tính chất được thừa nhận

+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước

+/ Nếu một đường thẳng  có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó

+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng

+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có  một điểm chung khác

+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả  đã biết trong hình học phẳng đều đúng.

- Biết được cách xác định mặt phẳng (qua ba điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau). 

- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện. 

- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.

Thông hiểu: 

Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong các bài toán đơn giản.

 Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng trong không gian trong các bài toán đơn giản 

- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian thường gặp.

Vận dụng: 

- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. 

- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian.

21   
3.2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song

Nhận biết:

- Biết khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. 

- Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai dường thẳng song song mà cắt  nhau thì giao tuyến của chúng song song (hoặc trùng) với một trong hai đường đó”. 

Thông hiểu:

- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong tình huống đơn giản. 

- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song trong tình huống đơn giản. 

- Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

Vận dụng:

- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 

- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song. 

- Biết áp dụng định lý trên để xác định giao tuyến hai mặt phẳng.

121  
3.3. Đường thẳng và mặt phẳng song song

Nhận biết: 

- Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng. 

- Biết (không chính minh) định lý: “Nếu đường thẳng kenhhoctap song song với mặt phẳng kenhhoctap thì mọi mặt phẳng kenhhoctap chứa kenhhoctapvà cắt kenhhoctap thì cắt theo giao tuyến song song với kenhhoctap”. 

Thông hiểu:

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. 

- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. 

- Biết dựa vào các định lý trên để xác định giao tuyến của hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

Vận dụng:

- Xác định được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. 

- Chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. 

- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.

- Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp.

2  1 
Tổng 171412 

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi toán 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay