Đề thi cuối kì 2 toán 8 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 8 cánh diều cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 toán 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cân nặng của 45 học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).
Cân nặng | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 |
Số học sinh | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 |
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 7A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):
- 32,8 kg B. 32,5 kg C. 32,6 kg D. 32,7 kg
Câu 2. Gieo cùng lúc 2 viên xúc xắc, xác suất để cả hai viên xúc xắc có cùng số chấm
- B. C. D.
Câu 3. Khi gieo một đồng xu cân đối 14 lần, bạn Tân thấy có 9 lần xuất hiện mặt sấp. Xác suất thực nghiệm cho biến cố E : “ mặt xuất hiện là mặt ngửa là:
- B. C. D.
Câu 4. Nghiệm của phương trình là
- B. C. D.
Câu 5. Đâu là nghiệm của phương trình
- B. C. D.
Câu 6. Một tổ sản xuất dự định làm một số sản phẩm trong một thời gian nhất định. Tổ dự định mỗi ngày làm 120 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ làm được 150 sản phẩm. Vì vậy tổ đã làm xong trước thời gian dự định là 4 ngày và còn làm thêm được 10 sản phẩm. Tính số sản phẩm mà tổ đã dự định làm
- 2240 sản phẩm B. 1220 sản phẩm
- 1420 sản phẩm D. 2420 sản phẩm
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:
- x = 6,5 B. x = 6,25 C. x = 5 D. x = 8
Câu 8. có HK là đường trùng bình (Hình dưới). Khi đó đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
- B. C. D.
Câu 9. Cho hình bên dưới. Biết AB // DE, chọn hệ thức sai trong các câu sau
- AB.EC = AC.DC B. AB.DE = BC.DC
- AC.DE = BC.EC D. AB.AC = DE.DC
Câu 10. Sự khác nhau giữ hình đồng dạng và hình đồng dạng phối cảnh,
- Hình đồng dạng phối cảnh có thể tìm được tâm phối cảnh, còn hình đồng dạng thì không.
- Hình đồng dạng phối cảnh không có tâm phối cảnh, hình đồng dạng có tâm phối cảnh.
- Hình đồng dạng phối cảnh và hình đồng dạng đều cho ta những hình ảnh giống nhau.
- Hình đồng dạng phối cảnh cho ta ảnh sau to hơn ảnh trước, hình đồng dạng cho a ảnh sau nhỏ hơn ảnh trước
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm).
- Rút gọn biểu thức sau:
- Giải phương trình:
- a) b) c)
Bài 2. (1 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 3. (3 điểm). Cho tam giác vuông tại . Tia phân giác của cắt cạnh tại . Qua vẽ đường thẳng vuông góc với tia cắt đường thẳng tại .
- Chứng minh tam giácđồng dạng với tam giác ;
- Chứng minh ;
- Tia cắt tia tại , tia cắt tại . Chứng minh là tia phân giác của
Bài 4. (2 điểm).
- Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Mặt sấp xuất hiện đúng một lần” là?
- Cho và . Tính giá trị của biểu thức .
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương I. Đa thức nhiều biến |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 |
Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
Chương VI. MỘT SỐ YÊU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | 1 |
| 2 | 1 |
|
|
|
| 3 | 2 | 0,6+1 |
Chương VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN | 1 |
| 1 | 3 | 1 | 1 |
|
| 3 | 4 | 0,6+2,5 |
Chương VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 3 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
| 4 |
| 0,8+3 |
Tổng số câu TN/TL | 5 | 1 | 4 | 6 | 1 | 2 |
| 1 | 10 | 8 |
|
Điểm số | 1 | 1 | 0,8 | 4,5 | 0,2 | 2 |
| 0,5 | 2 | 8 |
|
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 5,3 điểm 53% | 2,2 điểm 22 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
CHƯƠNG I. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN |
|
|
|
| |||
Các phép tính với đa thức. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. | Vận dụng cao | - Ứng dụng bất đẳng thức, biến đổi được đa thức để chứng minh được theo yêu cầu đề bài. | 1 |
| B4.2 |
| |
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ |
|
|
|
| |||
Phép cộng, trừ, nhân, chia đại số | Thông hiểu | - Rút gọn được phân thức đại số | 1 |
| B1.1 |
| |
CHƯƠNG VI. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
|
|
|
| |||
1. Phân tích và xử lí dữ liệu | Nhận biết | - Xử lí, nhận biết được các thông tin dữ liệu thu thập được trong bảng hoặc biểu đồ |
| 1 |
| C1 | |
2. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | Thông hiểu | - Tính được xác suất của một số biến có trong một số trò chơi, tính tỉ số theo yêu cầu. | 1 | 1 | B4.1 | C2 | |
3. Xác suất thực nghiệm | Thông hiểu | - Tính được xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi. |
| 1 |
| C3 | |
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN |
|
|
|
| |||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nắm được dạng, và điều kiện của phương trình bậc nhất một ẩn |
| 1 |
| C4 | |
Thông hiểu | - Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. | 3 | 1 | B1.2 a, b, c | C5 | ||
2. Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn | Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). | 1 | 1 | B2 | C6 | |
CHƯƠNG VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG |
|
|
|
| |||
1. Định lí Thales | Nhận biết | - Nhận biết được định lí Thales |
| 1 |
| C7 | |
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng | 1 | 1 | B3.a | C8 | |
Thông hiểu | - Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh tam giác đồng dạng, suy ra các tỉ số… | 1 | 1 | B3.b | C9 | ||
| Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp các tính chất hình học (phân giác, đồng dạng, …) để xử lí bài toán theo yêu cầu | 1 |
| B3.c |
| |
3. Hình đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh |
| 1 |
| C10 | |