Đề thi cuối kì 2 toán 8 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 8 cánh diều cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 toán 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Biểu đồ cột ở Hình 8 biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020
Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa từ năm 2016 đến 2020 của Việt Nam là bao nhiêu?
- 1181 tỉ đô B. 1080 tỉ đô C. 2180 tỉ đô D. 1118 tỉ đô
Câu 2. Lớp 8A có 35 học sinh, trong đó có 5 bạn thích môn Mỹ thuật, 12 bạn thích môn Âm nhạc còn lại các bạn thích Bơi. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp đi thi môn năng khiếu. Xác suất chọn được bạn thích môn Bơi là:
- B. C. D.
Câu 3. Thầy Tuấn làm tài liệu, cứ 60 bài thì có 2 bài có lỗi sai chính tả, 3 bài có lỗi ra số lẻ. Tính xác suất thực nghiệm cho biến cố “ bài tập không có lỗi” là
- B. C. D.
Câu 4. Nghiệm của phương trình là
- x = −1. B. x =1. C. x = 2 . D. x = 3.
Câu 5. Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ?
- 0 . B. 2 . C. 3. D. 10.
Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 132 m. Nếu tăng chiều dài thêm 8m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 52 m2 . Kích thước của hình chữ nhật là
- 40 m và 26 m. B. 39 m và 27 m.
- 41 m và 25 m. D. 37 m và 29 m
Câu 7. Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thoả mãn . Đặt , số k thoả mãn điều kiện nào dưới đây?
- k > B. k < C. k = D. k >
Câu 8. Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.
- AMN đồng dạng với ABC B. ABC đồng dạng với MNC
- NMC đồng dạng với ABC D. CAB đồng dạng với CMN
Câu 9. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng . Khi đó chu vi tam giác ABC gấp mấy lần chu vi tam giác DEF?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Hình A đồng dạng phối cảnh với hình B theo tỉ số đồng dạng là thì hình B đồng dạng phối cảnh với hình A theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
- B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm).
- Rút gọn phân thức
với
- Giải phương trình
- a) b) c)
Bài 2. (1 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Trong chuyến tham quan thực tế tại một trang trại chăn nuôi, bạn An hỏi một anh công nhân số con gà và số con bò trang trại đang nuôi thì được anh công nhân cười và nói rằng: “Tất cả có 1200 con và 2700 chân”. Bạn tính giúp bạn An xem có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con bò nhé!
Bài 3. (3 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
- a) Chứng minh ∆ABC đồng dạng với ∆HBA, từ đó suy ra AB2 = BH.BC.
- b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng: .
- c) Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AC
Bài 4. (2 điểm).
- Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Lần thứ nhất xuất hiện mặt sấp” là?
- Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức sau
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương I. Đa thức nhiều biến |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 |
Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
Chương VI. MỘT SỐ YÊU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | 1 |
| 2 | 1 |
|
|
|
| 3 | 2 | 0,6+1 |
Chương VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN | 1 |
| 1 | 3 | 1 | 1 |
|
| 3 | 4 | 0,6+2,5 |
Chương VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 3 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
| 4 |
| 0,8+3 |
Tổng số câu TN/TL | 5 | 1 | 4 | 6 | 1 | 2 |
| 1 | 10 | 8 |
|
Điểm số | 1 | 1 | 0,8 | 4,5 | 0,2 | 2 |
| 0,5 | 2 | 8 |
|
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 5,3 điểm 53% | 2,2 điểm 22 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
CHƯƠNG I. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN |
|
|
|
| |||
Các phép tính với đa thức. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. | Vận dụng cao | - Ứng dụng bất đẳng thức, biến đổi được đa thức để chứng minh được theo yêu cầu đề bài. | 1 |
| B4.2 |
| |
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ |
|
|
|
| |||
Phép cộng, trừ, nhân, chia đại số | Thông hiểu | - Rút gọn được phân thức đại số | 1 |
| B1.1 |
| |
CHƯƠNG VI. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
|
|
|
| |||
1. Phân tích và xử lí dữ liệu | Nhận biết | - Xử lí, nhận biết được các thông tin dữ liệu thu thập được trong bảng hoặc biểu đồ |
| 1 |
| C1 | |
2. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | Thông hiểu | - Tính được xác suất của một số biến có trong một số trò chơi, tính tỉ số theo yêu cầu. | 1 | 1 | B4.1 | C2 | |
3. Xác suất thực nghiệm | Thông hiểu | - Tính được xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi. |
| 1 |
| C3 | |
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN |
|
|
|
| |||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nắm được dạng, và điều kiện của phương trình bậc nhất một ẩn |
| 1 |
| C4 | |
Thông hiểu | - Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. | 3 | 1 | B1.2 a, b, c | C5 | ||
2. Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn | Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). | 1 | 1 | B2 | C6 | |
CHƯƠNG VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG |
|
|
|
| |||
1. Định lí Thales | Nhận biết | - Nhận biết được định lí Thales |
| 1 |
| C7 | |
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng | 1 | 1 | B3.a | C8 | |
Thông hiểu | - Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh tam giác đồng dạng, suy ra các tỉ số… | 1 | 1 | B3.b | C9 | ||
| Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp các tính chất hình học (phân giác, đồng dạng, …) để xử lí bài toán theo yêu cầu | 1 |
| B3.c |
| |
3. Hình đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh |
| 1 |
| C10 | |