Đề thi cuối kì 2 toán 8 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 8 cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 toán 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7:
Xếp loại | Tốt | Khá | Giỏi | Chưa đạt |
Số học sinh | 36 | 162 | 90 | 72 |
Số học sinh giỏi hơn số học sinh chưa đạt là bao nhiêu học sinh?
- 18 học sinh B. 54 học sinh
Câu 2. Trong một hộp có 20 thẻ gồm 4 thẻ được đánh số 1, 4 thẻ được đánh số 2, 6 thẻ được đánh số 3, 3 thẻ được đánh số 4 và 3 thẻ được đánh số 5. Xác suất cho biến cố “ Thẻ rút ra là thẻ đánh số 3 là:
- B. C. D.
Câu 3. Khi kiểm tra các hoa quả trong thùng hàng được vận chuyển về nhà, chị Hương thấy trong thùng 10 kg thì sẽ có 0,5 kg quả bị dập, 1,5 kg quả nhỏ hơn so với kích thước chuẩn chị cần mua. Khi kiểm tra thùng hàng tiếp theo có trọng lượng 10 kg . Xác xuất cho biến cố “ Quả có size nhỏ hơn với kích thước chuẩn ” là:
- 1 B. 1,5 C. D.
Câu 4. Nghiệm của phương trình là
- x = −1. B. x =1. C. x = 2 D. x = 3.
Câu 5. Phương trình có nghiệm là
- Vô nghiệm B. C. D.
Câu 6. Một xe đạp khởi hành từ điểm A , chạy với vận tốc 15km/h . Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h . Khi đó xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
- 1 h B. 2 h C. 3 h D. 4 h
Câu 7. Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC
- DE // BC B. DE // BC
- DE // BC D. DE // BC
Câu 8. Biết MN // AB. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
- Tam giác MNC đồng dạng với tam giác ABC
- Tam giác AEM đồng dạng với tam giác ABC
- Tam giác MNC đồng dạng với tam giác AEM
- Cả ba câu trên đều sai
Câu 9. Cho hình bên dưới, biết đồng dạng với . AM, AN lần lượt là tia phân giác của và . Khi đó đồng dạng với theo trường hợp nào?
- (g.g) B. (c.g.c) C. (c.c.c) D. cả 3 đáp án đúng
Câu 10. Trong các hình học đơn giản, đã học cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng?
- Hình thoi. B. Hình bình hành.
- Hình vuông. D. Hình chữ nhật
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm).
- Rút gọn biểu thức
- Giải phương trình:
- a) b) c)
Bài 2. (1 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại tại B ô tô lại đi từ B về A với vận tốc 50 km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 7 giờ 24 phút (kể cả thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB.
Bài 3. (3 điểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH.
1) Chứng minh ∽
2) Chứng minh . Tính AB, AH, biết BH = 3cm, BC = 12cm.
3) Gọi E là trung điểm của AB, kẻ HD ⏊ AC tại D (). Đường thẳng CE cắt HD ở K. Chứng minh KH = KD
Bài 4. (2 điểm).
- Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Hai lần tung đều xuất hiện mặt sấp” là?
- Tìm giá trị nhỏ nhất của .
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương I. Đa thức nhiều biến |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0,5 |
Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
Chương VI. MỘT SỐ YÊU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT | 1 |
| 2 | 1 |
|
|
|
| 3 | 2 | 0,6+1 |
Chương VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN | 1 |
| 1 | 3 | 1 | 1 |
|
| 3 | 4 | 0,6+2,5 |
Chương VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 3 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
| 4 |
| 0,8+3 |
Tổng số câu TN/TL | 5 | 1 | 4 | 6 | 1 | 2 |
| 1 | 10 | 8 |
|
Điểm số | 1 | 1 | 0,8 | 4,5 | 0,2 | 2 |
| 0,5 | 2 | 8 |
|
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 5,3 điểm 53% | 2,2 điểm 22 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
CHƯƠNG I. ĐA THỨC NHIỀU BIẾN |
|
|
|
| |||
Các phép tính với đa thức. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử. | Vận dụng cao | - Ứng dụng bất đẳng thức, biến đổi được đa thức để chứng minh được theo yêu cầu đề bài. | 1 |
| B4.2 |
| |
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ |
|
|
|
| |||
Phép cộng, trừ, nhân, chia đại số | Thông hiểu | - Rút gọn được phân thức đại số | 1 |
| B1.1 |
| |
CHƯƠNG VI. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT |
|
|
|
| |||
1. Phân tích và xử lí dữ liệu | Nhận biết | - Xử lí, nhận biết được các thông tin dữ liệu thu thập được trong bảng hoặc biểu đồ |
| 1 |
| C1 | |
2. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản | Thông hiểu | - Tính được xác suất của một số biến có trong một số trò chơi, tính tỉ số theo yêu cầu. | 1 | 1 | B4.1 | C2 | |
3. Xác suất thực nghiệm | Thông hiểu | - Tính được xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi. |
| 1 |
| C3 | |
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN |
|
|
|
| |||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nắm được dạng, và điều kiện của phương trình bậc nhất một ẩn |
| 1 |
| C4 | |
Thông hiểu | - Hiểu được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. | 3 | 1 | B1.2 a, b, c | C5 | ||
2. Ứng dụng của phương trình bậc nhất một ẩn | Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). | 1 | 1 | B2 | C6 | |
CHƯƠNG VIII. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG |
|
|
|
| |||
1. Định lí Thales | Nhận biết | - Nhận biết được định lí Thales |
| 1 |
| C7 | |
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng | 1 | 1 | B3.a | C8 | |
Thông hiểu | - Vận dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh tam giác đồng dạng, suy ra các tỉ số… | 1 | 1 | B3.b | C9 | ||
| Vận dụng | - Vận dụng tổng hợp các tính chất hình học (phân giác, đồng dạng, …) để xử lí bài toán theo yêu cầu | 1 |
| B3.c |
| |
3. Hình đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh |
| 1 |
| C10 | |